K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2019

* According to ..(n)..., S+ V(chia theo thì và chủ ngữ) : theo như ..........

Dịch : Nhà phê bình kịch của tờ Báo Hằng gày cho rằng buổi biểu diễn như là một sự đột phá lớn.

-> Theo các nhà phê bình của tờ Báo Hằng Ngày , buổi buổi diễn là một sự đột phá lớn.

3 tháng 8 2019

You must see the manager tomorrow morning

You've got to see the manager tomorrow morning

hơi khác nhau must thường chỉ nghĩa vụ, have got to chỉ sự chắc chắn

12 tháng 8 2021

dâdada

4 tháng 10 2019

He resented being asked to wait .He had expected The minister to see him at once

=> He resented being asked to wait because He had expected The minister to see him at once

Dịch nghĩa ra thôi

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

Nghĩa: Những tên cướp buộc quản lý ngân hàng chuyển giao tất cả tiền mặt

=> The bank manager was made to hand over the money

Nghĩa: Người quản lý ngân hàng bị buộc phải giao hết tiền (cho bọn cướp)

Cấu trúc câu bị động cho thì quá khứ.

Chủ động ở thì quá khứ đơn: \(S+V_{ed}+O\)

Bị động ở thì quá khứ đơn: \(S_2+\)was/ were \(+V_{P_{II}}\) + (By O)

2 tháng 8 2019

The robbers made the bank manager hand over on the money

=> The bank manager was made to hand over the money

Cấu trúc câu bị động ở quá khứ đơn với động từ "make"

* S+ made + s.o + V_bare s.th

=> S ( lấy từ s.o trg câu chủ động ) + tobe ( was/were ) + V_pp + To V_infinitive + s.th

22 tháng 8 2019

seem là dường như

look as if : nhìn như thể là

Nghe dịch cũng na ná về nghĩa nha

2 tháng 9 2019

Giai thich gium mik cau nay Vs ( Viet Cong thuc neu Cs)

Valerie doesn't object to her photograph appearing in the magazine

Valerie has no objection to her photograph appearing in the magazine

( doesn't/ don't) object to s.o V_ ing s.th = have/ has (no) objection to s.o V_ ing : ( ko) phản đối.

trợ V ( doesn't/ don't hay have) có thể chia ở các thì khác nhau tùy vào đề bài.

2 tháng 9 2019

My parents met for the first time thirty years ago

It was thirty years ago that my parents first met

* S + V_p + (....) + Period of time + ago.

=> It + was + Period of time + ago + since/ that + S+ V_p + (....)

Dịch: Bố mẹ tôi gặp nhau lần đầu tiên vào 30 năm trước.

-> Đó là 30 trước khi bố mẹ tôi gặp nhau lần dầu tiên.

1 tháng 8 2019

There may be some delay in obtaining the permit

=> Perhaps there will be some delay in obtaining the permit

* May be = perhaps : có lẽ

2 tháng 9 2019

Giai thich gium mik cau nay vs( Viet Cong thuc neu Cs)

I left without saying goodbye as I didn't want to disturb the meeting

Rather than disturb the meeting I left without saying goodbye

* Rather than + V(bare) = thay vì

Dịch : Tôi rời đi mà không nói tamj biệt bởi vì tôi không muốn cắt ngang/ làm sao lẵng cuộc họp.

-> Thay vì cắt ngang cuộc họp, tôi rời đi mà ko nó tạm biêt.

( Ý nói rằng vì không muốn làm distract nên ko saying goodbye )