K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

đồng nghĩa :khổ cực,gian nan,gian khó,...

trái nghĩa:sung sướng,...

2 tháng 12 2018

Đồng nghĩa:bình an,yên lành,sung sướng,may mắn,vui sướng

Trái nghĩa:buồn bã,bất hạnh ,khốn khổ

2 tháng 12 2018

đồng nghĩa với hạnh phúc là vui vẻ

trái nghĩa với hạnh phúc là khổ sở

k cho mình nha bạn

18 tháng 12 2017

1.

a)từ đồng âm

b)từ nhiều nghĩa

c)từ đồng nghĩa

2.

-đồng nghĩa với bảo vệ:

giữ gìn , gìn giữ , bảo quản , bảo toàn , bảo trợ , bảo hiểm , bảo tàng , bảo vệ , bảo tồn , bảo đảm , ......

 -trái nghĩa với bảo vệ:

phá hoại , phá hủy , hủy diệt , hủy hoại , phá phách , tiêu diệt , tiêu hủy , .......

3.

a)Nam học giỏi toán nhưng bạn lại học không giỏi môn tiếng việt.

b)Vì chúng ta không có ý thức nên nhiều cánh rừng đang bị hủy hoại.

18 tháng 12 2017

    tk cho mk vs

16 tháng 11 2016

Quê hương em rất thanh bình và yên tĩnh,có những cánh đồng thẳng cánh cò bay chạy theo những con đươngd làng quanh co. Những buổi sáng mùa xuân đứng ở đầu làng mà nhìn cánh đồng thì thích thú biết bao! Gió xuân nhẹ thổi sóng lúa nhấp nhô từng đợt đuổi nhau ra xa tít. Một đàn cò trắng dang rộng đôi cánh bay qua, nổi bật trên nền trời xanh thẳm. Đầu làng có con sông nước xanh ngắt, trong lành. Vào những buổi dân làng đi làm cỏ, cánh đồng rộn lên những câu hò, câu hát vang trời. Gần cánh đồng có cây đa to để mọi người ngồi nghỉ sau những buổi lao động mệt nhọc. Mùa lúa chín, trong biển lúa vàng ánh lên màu đen nhánh của những cái liềm của người dân đi gặt. Rải rác khắp cánh đồng là những chiếc nón trắng của người đi gặt nhấp nhô lên xuống.
- Những từ đồng nghĩa là: thanh bình và yên tĩnh; xanh thẳm và xanh ngắt.
- Những từ trái nghĩa là: thẳng >< quanh co; đứng >< ngồi; trắng >< đen; gần >< xa; lên >< xuống.

13 tháng 9 2023

Tham khảo!

- Từ đồng nghĩa với từ "ngút ngát": ngút ngàn, bạt ngàn, mênh mông.

- Bài thơ sử dụng từ ngút ngát phù hợp trong ngữ cảnh này vì từ lột tả được màu sắc xanh trải dài, bất tận, vượt qua khỏi tầm mắt với mức độ cao nhất.

13 tháng 9 2023

Tham khảo!

- Các từ đồng nghĩa với từ đỏ: thắm, hồng, đỏ au.

- Sự khác nhau về sắc thái nghĩa:

+ Thắm: chỉ màu đỏ đậm và tươi.

+ Hồng: chỉ màu đỏ nhạt và tươi.

+ Đỏ au: đỏ tươi, ửng đỏ một cách tươi nhuận.

- Những từ đó là những từ phù hợp nhất để miêu tả sự vật vì nó mang ý nghĩa, sắc thái liên quan đến sự vật đó.

8 tháng 4 2018

Sự bất khuất của dân tộc Việt Nam ta là bất diệt .

8 tháng 4 2018

Đặt 1 câu với từ bất diệt : 

Sách là ngọn đèn sáng bất diệt 

Từ trái tim có 2 nghĩa : 

Nghĩa gốc : Là 1 bộ phận trong cơ thể , có vai trò quan trọng trong hệ tuần hoàn 

Nghĩa chuyển : Chỉ sự nhân ái , nhân hậu , ...

Chúc bạn học tốt 

26 tháng 12 2016

Gia đình tôi có tất cả bốn người. Gồm bố tôi, mẹ tôi, tôi và em tôi. Gia đình tôi là một gia đình rất hòa thuận, kinh tế ở mức khá trong xóm và được được mọi người hết sức khen ngợi. Bố tôi là một bác sĩ, năm nay ba sáu tuổi, khá đẹp trai, dáng người ông cao, gầy, khuân mặt chũ điền cao sang, tính tình vui tươi, hòa nhã. Mẹ tôi năm nay ba mươi tuổi, đang là giáo viên tại trường cấp 2 ở xã, mẹ có ngoại hình và tinh cách trái ngược với bố tôi, bà thấp, béo, hơikhó tính, nghiêm khăc. Mọi người trong xóm nói những điểm trái ngước đó đã làm gia đình trở thành gia đình văn hóa. Em trai tôi học lớp 2, khuân mặt ngây thơ, trong sáng rất tinh nghịch. Tôi có ngoại hình khá giống với bố tôi, dáng người mảnh khảnh, cũng khá điển trai. Tôi luôn vui vẻ hòa đồng với mọi ngưỡi xung quanh nên thường được mọi người yêu mến.

26 tháng 12 2016

Hình như viết sai chủ đề rui thì pải

12 tháng 11 2017

1. Chăm chỉ \(\Leftrightarrow\)lười biếng

VD: - Nam đã chăm chỉ suất học kì qua, giờ đây bạn đấy đã gặt được thành quả vượt bậc

      -  Mẹ không vui vì chị ấy lười biếng giọn phòng - Căn phòng không ngăn nắp

2. xinh đẹp \(\Leftrightarrow\) xấu xí

 VD: - Oa, chiếc cặp này thật xinh

        - Anh ấy tuy xấu xí nhưng được cái rất ngoan

12 tháng 11 2017

Chăm chỉ trái nghĩa với lười biếng

Đặt câu:

Bạn Tuấn rất chăm chỉ làm bài.

Bạn Hiền rất lười biếng.

Khỏe mạnh trái nghĩa với ốm yếu

Đặt câu:

Lực sĩ rất khỏe mạnh.

Bạn Minh rất hay ốm yếu.