K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

VERB TENSES. I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. Since 1980, scientists the world over ___ a lot of things to fight against AIDS. A. have done B. are doing C. did D. had done 2. Many people _______ of malaria/mə'leəriæ/bệnh sốt rét , smallpox /smɔ:lpɒks/bệnh đậu mùa before the process of vaccination was invented in the 19th century. A. have died B. had died C. would die D. were...
Đọc tiếp

VERB TENSES.

I. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

1. Since 1980, scientists the world over ___ a lot of things to fight against AIDS.

A. have done B. are doing C. did D. had done

2. Many people _______ of malaria/mə'leəriæ/bệnh sốt rét , smallpox /smɔ:lpɒks/bệnh đậu mùa before the process of vaccination was invented in the 19th century.

A. have died B. had died C. would die D. were dying

3. The doctor said that his appetite/'æpitait/sự ngon miệng _______ him restore ( phục hồi)his health quickly.

A. has helped B. helps C. would help D. is helping

4. My girl friend arrived after I ______ for her about half an hour.

A. was waiting B. had been waiting D. have been waiting D. had waited

5. ______ to rain before you woke up this morning?

A. Did it begin B. Has it begun C. Had it begun D. Would it begin

6. I just want to know what you ____ at this time tomorrow afternoon.

A. are going to do B. will be doing C. are doing D. do

7. I am reading this novel. By the time you come back from work I ________-.

A. shall finish B. will finish C. shall have finished D. have finished

8. He ______the piano every day. A. practice B. practices C. is practicing D. has practiced

9. He _____________ now. A. is swimming B. swims C. swim D. has swum

10. John and I_______ pen pals for nearly 3 years. A. am B. are C. has been D. have been

11. I ____ to the market with my mother yesterday. A. go B. went C. have gone D. was going

12. The electricity went out while mother __________ a magazine.

A. read B. reads C. was reading D. reading

13. After he ____________his work, he sat down to write some letters.

A. finishes B. has finished C. had finished D. have finished

14. I_____________ your brother recently.

A. haven’t seen B. hasn’t seen C. am not seeing D. don’t see

15. She __________many people since she came here in June.

A. met B. has met C. was meeting D. have met

16. We ____Math at this time last week. A. were learning B. are learning C. was learning D. learnt

17. She was playing games while he _____a football match.

A. watched B. watches C. was watching D. watching

18. She _____to Ho Chi Minh city last year. A. goes B. has gone C. go D. went

19. He __________football now. A. are playing B. plays C. is playing D. played

20. Every morning, I often sit in my garden and____ to my nightingale sing.

A. listening B. listen C. listened D. listens

0
24 tháng 9 2018

Chọn A

Trong câu xuất hiện giới từ “since”, nên động từ chính trong câu phải được chia ở thì hiện tại hoàn thành để chỉ hành động diễn ra liên tục từ quá khứ đến hiện tại.

Dịch câu: Rất nhiều nhà khoa học trên toàn thế giới đã làm rất nhiều thứ để chống lại bệnh AIDS kể từ năm 1980.

13 tháng 6 2017

Đáp án là D. missions: nhiệm vụ

Dịch: Hội Chữ thập đỏ khắp nơi trên thế giới đã thực hiện nhiều nhiệm vụ.

Các từ còn lại: responsibility: trách nhiệm; job: công việc; work(s): ( các ) tác phẩm

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

10 tháng 3 2018

Chọn C

C cấu trúc “come in for st”: là mục tiêu của việc gì, nhận lĩnh cái gì, lôi cuốn cái gì

3 tháng 1 2017

Đáp án D

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Giải thích:

Form: S + have/ has + been + Ved/PP

Cách dùng:

- Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào.

- Hành động bắt đầu ở quá khứ và đang tiếp tục ở hiện tại.

- Hành động trong quá khứ và để lại kết quả ở hiện tại.

Dấu hiệu:

just, recently, lately: gần đây, vừa mới

already: rồi

before: trước đây, ever: đã từng, never: chưa từng, không bao giờ

for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

=> Trong câu có cụm từ “for the past five years” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Tạm dịch: Anh trai tôi đã làm rất nhiều việc trong năm năm qua.

22 tháng 2 2019

Đáp án B

Kiến thức: Dạng bị động

Về nghĩa của câu, ở đây ta phải dùng dạng bị động. Dạng bị động khi dùng với động từ “like” là “like being done sth” hoặc “like to be done sth”

Tạm dịch: James đang hỏi rất nhiều thứ cá nhân. Tôi không thích bị hỏi về đời sống riêng tư.

6 tháng 11 2018

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. outlook (n): thái độ, cách nhìn về cuộc sống và thế giới của một người, nhóm người hoặc nền văn hóa

Cấu trúc: outlook on something

B. attitude (n): thái độ, quan điểm về ai, cái gì (thường ám chỉ cách cư xử, hành xử)

Cấu trúc: attitude to/towards something/somebody: thái độ về cái gì/ai

C. approach (n): cách tiếp cận, giải quyết vấn đề.

Cấu trúc: approach to something: tiếp cận cái gì

D. purpose (n): mục đích

Cấu trúc: for the purpose of something: vì mục đích gì đó

Tạm dịch: Cách nhìn của tôi về cuộc đời đã thay đổi rất nhiều kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.

Chọn A

9 tháng 6 2017

Đáp án là D.

hai vế mang ý nghĩa đối ngược nhau, vế thứ nhất có cụm danh từ => In spite of (mặc dù). 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

15 tháng 9 2018

Đáp án D

Giải thích: the number of + Động từ số ít => has

Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng