K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Câu 1: Các thành thị của Lưỡng Hà cổ đại phân bố chủ yếu ở khu vực nào? *1 điểmA. Trung và hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.B. Trung và thượng lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.C. Thượng và hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.D. Hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.Câu 2: Ngành kinh tế nào phát triển sớm nhất ở Lưỡng Hà cổ đại? *1 điểmA. Thương nghiệpB. Thủ công nghiệpC....
Đọc tiếp

Câu 1: Các thành thị của Lưỡng Hà cổ đại phân bố chủ yếu ở khu vực nào? *

1 điểm

A. Trung và hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

B. Trung và thượng lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

C. Thượng và hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

D. Hạ lưu lưu vực sông Ti-gơ-rơ và Ơ-phơ-rát.

Câu 2: Ngành kinh tế nào phát triển sớm nhất ở Lưỡng Hà cổ đại? *

1 điểm

A. Thương nghiệp

B. Thủ công nghiệp

C. Nông nghiệp

D. Ngoại thương

Câu 3: Chủ nhân đầu tiên ở vùng đất Lưỡng Hà là *

1 điểm

A. người Chaldea.

B. người Xu-me.

C. người Babilon.

D. Người Akkad.

Câu 4: Tại sao người Ai Cập lại ướp xác người chết? *

1 điểm

A. Vì họ cho rằng linh hồn sẽ tái sinh.

B. Họ muốn người đời sau biết được sự giàu có của các Pha-ra-ông.

C. Vì đó là tục lệ dành cho mọi người dân Ai Cập.

D. Vì đó là yêu cầu của các Pha-ra-ông.

Câu 5: Vật liệu được sử dụng chủ yếu để xây dựng các công trình ở Lưỡng Hà cổ đại là *

1 điểm

A. xi măng.

B. đá.

C. gạch.

D. gỗ.

0
15 tháng 10 2018

Đáp án D

29 tháng 10 2021

Đáp án D

31 tháng 10 2023

Dòng sông lớn như sông Nin, sông Ti-gơ-rơ và sông Ơ-phơ-rát đã có tác động quan trọng đối với sự hình thành nền văn minh Ai Cập cổ đại. Nhờ vào phù sa mà các dòng sông mang lại, đất đai ở Ai Cập trở nên màu mỡ và dễ canh tác. Ngoài ra, các con sông lớn cung cấp nguồn nước tưới tiêu dồi dào, giúp cho nông nghiệp phát triển.

28 tháng 12 2022

A

C

1.1. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ làA. Hoàng Hà và Trường Giang            B. sông Ti gơ rơ và Ơ-phơ-rátC. sông Nin và sông Ti gơ rơ                D. sông Ấn và sông Hằng.1.2. Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từA. tên một ngọn núi.                            B. tên một con sông.C. tên một tộc người.                           D. tên một sử thi.1.3. Ở Ấn Độ những thành thị đầu tiên...
Đọc tiếp

1.1. Hai con sông gắn liền với sự hình thành và phát triển của nền văn minh Ấn Độ là

A. Hoàng Hà và Trường Giang            B. sông Ti gơ rơ và Ơ-phơ-rát

C. sông Nin và sông Ti gơ rơ                D. sông Ấn và sông Hằng.

1.2. Tên gọi Ấn Độ bắt nguồn từ

A. tên một ngọn núi.                            B. tên một con sông.

C. tên một tộc người.                           D. tên một sử thi.

1.3. Ở Ấn Độ những thành thị đầu tiên xuất hiên vào khoảng thời gian nào?

A. 1000 năm TCN                               B. 1500 năm TCN

C. 2000 năm TCN                                D. 2500 năm TCN

1.4. Những thành thị của người Ấn Độ được xây dựng ở

A. lưu vực sông Ấn                              B. lưu vực sông Hằng.

C. miền Đông Bắc Ấn.                         D. miền Nam Ấn.

1.5. Từ rất sớm người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng , đó là

A. chữ Nho                B. chữ Phạn.              C. chữ tượng hình.         D. chữ la tinh

1.6. Cư dân Ấn Độ cổ đại sống chủ yếu bằng nghề gì?

A. Trồng lúa và chăn nuôi.                   B. Buôn bán.

C. Đánh cá.                                          D. Làm thủ công.

1.7. Công trình kiến trúc được coi là đỉnh cao của nghệ thuật Phật giáo ở Ấn Độ thời kì cổ đại là

A. lăng Ta-giơ Ma- han                        B. chùa hang A-gian-ta

C. tượng phật                                       D. đại bảo tháp San-chi.

1.8. Điều kiện tự nhiên ở lưu vực sông Ấn và sông Hằng thuận lợi cho Ấn Độ phát triển kinh tế

A. thủ công nghiệp.                             B. nông nghiệp.

C. thương nghiệp.                                D. dịch vụ.

1.9. Khoảng giữa thiên niên kỉ III TCN, tộc người nào đã sinh sống ở lưu vực sông Ấn?

A. Người A-ri-a.                                  B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.                             D. Người Khơ-me.

1.10. Khoảng giữa thiên niên kỉ II TCN, tộc người nào đã tràn vào miền Bắc Ấn Độ?

A. Người A-ri-a.                                  B. Người Do Thái.

C. Người Đra-vi-đa.                             D. Người Khơ-me.

1.11. Sau khi vào Ấn Độ, người A-ri-a đã thiết lập chế độ

A. quân chủ chuyên chế.                      B. cộng hòa quý tộc.

C. đẳng cấp Vác-na.                             D. phân biệt tôn giáo.

1.12. Chế độ đẳng cấp Vác-na là gì?

A. Sự phân biệt về chủng tộc và màu da.

B. Sự phân biệt về tôn giáo.

C. Sự phân biệt về trình độ học vấn.

D. Sự phân biệt giàu - nghèo.

1.13. Theo chế độ đẳng cấp Vác-na, xã hội Ấn Độ cổ đại có mấy đẳng cấp?

A. 1.                  B. 2.                           C. 3.                           D. 4.

1.14. Đẳng cấp đứng đầu trong xã hội Ấn Độ cổ đại là

A. Bra-man.               B. Ksa-tri-a.               C. Vai-si-a.        D. Su-đra.

1.14. Trong xã hội Ấn Độ cổ đại, ai thuộc đẳng cấp Bra-man?

A. Tăng lữ.                                          B. Quý tộc, chiến binh.

C. Nông dân, thương nhân.                  D. Những người thấp kém.

1.15. Những người thấp kém trong xã hội Ấn Độ cổ đại thuộc đẳng cấp

A. Bra-man.               B. Ksa-tri-a.                       C. Vai-si-a.         D. Su-đra.

1.16. Sắp xếp các đẳng cấp trong xã hội Ấn Độ cổ đại theo chiều từ trên xuống dưới.

A. Bra-man, Ksa-tri-a, Vai-si-a, Su-đra.

B. Bra-man, Vai-si-a, Ksa-tri-a, Su-đra.

C. Su-đra, Ksa-tri-a, Vai-si-a, Bra-man.

D. Su-đra, Vai-si-a, Ksa-tri-a, Bra-man.

1.17. Cư dân ở quốc gia cổ đại nào dưới đây đã sáng tạo ra chữ số 0?

A. Ai Cập.                          B. Hi Lạp.

C. Lưỡng Hà.                      D. Ấn Độ.

1.17. Ấn Độ là quê hương của tôn giáo những nào dưới đây?

A. Hin-đu giáo và Phật giáo.

B. Nho giáo và Phật giáo.

C. Hin-đu giáo và Thiên chúa giáo.

D. Nho giáo và Đạo giáo.

1.19 Quốc gia cổ đại nào là nơi khởi phát của Phật giáo?

A. Ấn Độ.          B. Trung Quốc.          C. Ai Cập.         D. Lưỡng Hà.

9
22 tháng 11 2021

Chj Dzịt zúp iem khocroi

22 tháng 11 2021

1.2. B

Câu 1. Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn làA. Nin.                                                                    B. Ti-grơ và Ơ-phrát.C. Hằng và Ấn.                                                        D. Trường Giang và Hoàng Hà.Câu 2. Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh tếA. thủ công nghiệp.                                                 B. nông nghiệp.C....
Đọc tiếp

Câu 1.Thời cổ đại, cư dân Trung Quốc tập trung chủ yếu ở lưu vực hai con sông lớn là

A. Nin.                                                                    B. Ti-grơ và Ơ-phrát.

C. Hằng và Ấn.                                                        D. Trường Giang và Hoàng Hà.

Câu 2. Lưu vực Hoàng Hà và Trường Giang tạo điều kiện phát triển kinh tế

A. thủ công nghiệp.                                                 B. nông nghiệp.

C. thương nghiệp.                                                    D. dịch vụ.

Câu 3.Những nhà nước cổ đại đầu tiên ở Trung Quốc ra đời ở hạ lưu

A. Hoàng Hà.                            B. Trường Giang.                      C. sông Hằng. D. sông Ấn.

Câu 4.Vào năm 221 TCN, ai là người thống nhất Trung Quốc?

A. Tần Thủy Hoàng.                  B. Lưu Bang.                   C. Tư Mã Viêm.                    D. Lý Uyên

Câu 5.Đại diện của phái Nho gia ở Trung Quốc là

A. Khổng Tử.                  B. Hàn Phi tử.                            C. Mặc Tử.                      D. Lão Tử.

Câu 6.Người Trung Quốc cổ đại khắc chữ trên

A. mai rùa.                       B. đất sét.                         C. giấy Pa-pi-rút.                       D. vách đá.

Câu 7. Chế độ phong kiến Trung Quốc được bước đầu được hình thành dưới thời

A. Tần.                            B. Hán.                            C. Tấn.                             D. Tùy.

Câu 8. Hàn Phi Tử là đại diện phái

A. Nho gia.                      B. Pháp gia.                     C. Mặc gia.                      D. Đạo gia.

Câu 9.Đại diện của phái Mặc gia ở Trung Quốc là

A. Khổng Tử.                  B. Hàn Phi tử.                  C. Mặc Tử.                      D. Lão Tử.

Câu 10. Lão Tử là đại diện phái

A. Nho gia.                      B. Pháp gia.                     C. Mặc gia.                      D. Đạo gia.

Câu 11. Trong xã hội phong kiến, các nông dân công xã nhận ruộng đất để canh tác được gọi là

A. nông dân lĩnh canh.               B. nông nô.            C. địa chủ.                       D. quý tộc.

Câu 12. Người nông dân nhận ruộng của địa chủ phải có nghĩa vụ

A. nộp tô.                         B. nộp sưu.                      C. đi lao dịch.                  D. phục vụ.

Câu 13. Ai là người lập lên triều đại nhà Hán ở Trung Quốc?

A. Tần Thủy Hoàng.                  B. Lưu Bang.                   C. Tư Mã Viêm.                    D. Lý Uyên.

Câu 14.Trước khi Tần Thủy Hoàng thống nhất đất nước, Trung Quốc ở trong thời kì

A. nhà Hạ.                                                               B. nhà Thương.              

C. nhà Chu.                                                             D. Xuân Thu - Chiến Quốc.

Câu 15.Dưới thời Tần, các quan lại, quý tộc có nhiều ruộng đất tư trở thành

A. địa chủ.                                                               B. lãnh chúa.                             

C. vương hầu.                                                          D. nông dân lĩnh canh.

Câu 16. Hai giai cấp cơ bản trong xã hội phong kiến Trung Quốc là

A. quý tộc, quan lại - nông dân công xã.                            B. địa chủ - nông dân lĩnh canh.

C. lãnh chúa - nông nô.                                                      D. tư sản - vô sản.

Câu 17. Đâu là tác phẩm văn học nổi tiếng của Trung Quốc thời Xuân Thu?

A. Kinh Thi.                    B. Li tao.                         C. Cửu Ca.                       D. Thiên vấn.

Câu 18.Kĩ thuật in được phát minh bởi người

A. Trung Quốc.               B. La Mã.                        C. Ai Cập                                   D. Ấn Độ.

Câu 19. Vạn Lí Trường Thành được người Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì?

A. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài.

B. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn tràn về.

C. Thuận lợi cho việc giao thông đi lại giữa các vùng.

D. Thể hiện sức mạnh của các nhà nước phong kiến.

Câu 20.Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là

A. Vạn Lí Trường Thành.                                        B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng.

C. Kim chỉ nam.                                                      D. Sử kí của Tư Mã Thiên.

Câu 21. Từ nhà Hán đến nhà Tùy, lịch sử Trung Quốc lần lượt trải qua các thời kì và triều đại nào?

A. Tam Quốc, nhà Tấn, Nam - Bắc triều.                B. Nhà Tấn, Tam Quốc, Nam - Bắc triều.

C. Nam - Bắc triều, Tam Quốc, nhà Tấn.                 D. Nam - Bắc triều, nhà Tấn, Tam Quốc.

Câu 22. Hãy điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ chấm trong các câu sau

A. Các quốc gia cổ đại phương Đông đầu tiên đã được hình thành ở……………………………

B. Các quốc gia cổ đại phương Đông đã được hình thành từ cuối ………………………………..

Đến đầu………………….TCN

C. Bộ phận đông đảo nhất và có vai trò to lớn trong sản xuất ở phương Đông cổ đại là………….

……………………………..Họ nhận ruộng đất của …………………………….. để cày cấy, phải nộp một phần hoa lợi và …………………… không công cho……………………………

 

5
22 tháng 11 2021

Chj Dzịt zúp iem khocroi

22 tháng 11 2021

Dài z ;-;

24 tháng 12 2021

b

7 tháng 10 2023

D nha

7 tháng 10 2023

Vì các quốc gia cổ đại như Ai Cập được hình thành ven sông Nin, Lưỡng Hà được hình thành giữa 2 sông là Ơ-phơ-rát và Ti-gơ-rơ, Hi Lạp và Rô-ma được hình thành ở ven biển Địa Trung Hải,..

 

Câu 1.Lưu vực của 1 con sông làA.     Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏB.   Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyênC.   Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sôngD.   Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.Câu 2.Chi lưu là gì?    A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.    B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.    C. Diện tích đất đai cung cấp nước...
Đọc tiếp

Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là

A.     Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ

B.   Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên

C.   Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông

D.   Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 2.Chi lưu là gì?

    A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

    B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

    C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

    D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A.  xuất phát chảy ra biển.        B. tiếp nhận các sông nhánh.

  C. đổ ra biển hoặc các hồ.            D. phân nước cho sông phụ.

Câu 4. Thành phần chính của đất là

A.    Hữu cơ và nước                   B. Nước và không khí

C.   Cơ giới và không khí           D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.

Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:

A.    Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

B.    Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian

C.   Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

D.     Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A.      gió                                      B. động đất

C. núi lửa phun                        D. thủy triều.    

 

4
26 tháng 2 2022

nhanh ik mn ơi

26 tháng 2 2022

Câu 1.Lưu vực của 1 con sông là

A.     Vùng đất đai đầu nguồn của các con sông nhỏ

B.   Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên

C.   Chiều dài từ thượng nguồn đến các cửa sông

D.   Vùng hạ lưu của con sông và bồi tụ đồng bằng.

Câu 2.Chi lưu là gì?

    A. Các con sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính.

    B. Các con sông đổ nước vào con sông chính và sông phụ.

    C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.

    D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.

Câu 3. Cửa sông là nơi dòng sông chính 

A.  xuất phát chảy ra biển.        B. tiếp nhận các sông nhánh.

  C. đổ ra biển hoặc các hồ.            D. phân nước cho sông phụ.

Câu 4. Thành phần chính của đất là

A.    Hữu cơ và nước                   B. Nước và không khí

C.   Cơ giới và không khí           D. khoáng, chất hữu cơ, không khí và nước.

Câu 5. các nhân tố hình thành đất gồm:

A.    Đá mẹ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

B.    Đá mẹ, chất khoáng, sinh vật, địa hình, thời gian

C.   Chất hữu cơ, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

D.     Nước, không khí, khí hậu, sinh vật, địa hình, thời gian

Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu sinh ra sóng là do

A.      gió                                      B. động đất

C. núi lửa phun                        D. thủy triều.