K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

A. \(3N_2\)

B. \(6CaCO_3\)

C. \(9Al_2O_3\)

31 tháng 10 2021

a, CTHH: MgCl2

PTKmagie clorua = 24 + 35,5 . 2 =95 đvC

b, CTHH: CaCO3

PTKcanxi cacbonat= 40 + 12 + 16.3 =100đvC

c, CTHH: N2

PTKkhí nito= 14.2= 28đvC

a. \(PTK_{Al_2O_3}=2.27+3.16=102\left(đvC\right)\)

b. \(PTK_{CaCO_3}=1.40+1.12+3.16=100\left(đvC\right)\)

c. \(PTK_{AgNO_3}=1.108+1.14+3.16=170\left(đvC\right)\)

d. \(PTK_{Fe_2\left(SO_4\right)_3}=2.56+\left(1.32+4.16\right).3=400\left(đvC\right)\)

27 tháng 10 2021

b.b) NH3, MNH3 = 17đvC

13 tháng 10 2021

a, CTHH: CaO

PTKCanxit oxit = 40 + 16= 56đvC

b, CTHH: N2

PTKNito = 14 . 2 = 28đvC

c, CTHH: NH3

PTKamoniac = 14 + 1.3 = 17đvC

d, CTHH: CuSO4

PTKđồng sunfat  = 64 + 32 + 16.4 = 160đvC

e, CTHH: O3

PTKozon = 16 . 3 = 48đvC

 

25 tháng 5 2018

a. Năm nguyên tử đồng (Cu)

    Hai phân tử natri clorua (NaCl)

    Ba phân tử canxi cacbonat (CaCO3)

b. Ba phân tử oxi : 3O2

    Sáu phân tử canxi oxit : 6 CaO

    Năm phân tử đồng sunfat : 5 CuSO4

18 tháng 10 2021

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

5 phân tử Oxi: \(5O_2\)

2 phân tử canxi ôxit: \(2CaO\)

3 phân tử đồng sunfat: 

đồng (I) sunfat: \(Cu_2SO_4\)

đồng (II) sunfat: \(CuSO_4\)

2 nguyên tử nhôm: \(2Al\)

8 tháng 11 2021

em lộn khí là H2