K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Hand in one's notice = give up one's job: xin thôi việc, bỏ việc

Tạm dịch: Không khí trong khi làm việc quá căng thẳng đến nỗi mà cuối cùng Brain quyết định từ bỏ công việc của anh ấy.

13 tháng 12 2018

Đáp án C

Kiến thức về cụm từ cố định

Hand in one's notice = give up one's job: xin thôi việc, bỏ việc

Tạm dịch: Không khí trong khi làm việc quá căng thẳng đến nỗi mà cuối cùng Brain quyết định từ bỏ công việc của anh ấy.

7 tháng 9 2019

Đáp án C

Giải thích: overrun with tourists ≈ crowded with tourists

Tạm dịch: Bảo tàng quá tải vì các Khách du lịch, vì vậy tôi đã quyết định quay trở lại vào một ngày khác

10 tháng 7 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bảo tàng này bị ______ bởi khách du lịch nên chúng tôi quyết định sẽ đến đây vào hôm khác.

Phân tích các đáp án:

          A. crowded with tourists: có quá đông khách du lịch.

          B. having no tourists: không có khách du lịch nào.

          C. having tourists running: có những khách du lịch đang chạy.

          D. not having enough tourists: không có đủ khách du lịch.

Dựa vào phần tạm dịch thì ta thấy rằng vì một lý do nào đó nên tác giả quyết định không đến bảo tàng nữa và quay lại vào một hôm khác. Do đó đáp án chính xác là A. có quá đông khách du lịch

19 tháng 2 2018

Đáp án A.

Tạm dịch: Bảo tàng này bị____________bởi khách du lịch nên chúng tôi quyết định sẽ đến đây vào hôm khác.

Phân tích đáp án:

A. crowded with tourists: có quá đông khách du lịch.

B. having no tourists: không có khách du lịch nào.

C. having tourists running: có những người khách du lịch đang chạy.

D. not having enough tourists: không có đủ khách du lịch.

Dựa vào phần tạm dịch thì ta thấy rằng vì một lý do nào đó nên tác giả quyết định không đến bảo tàng nữa và quay lại vào một hôm khác. Do đó đáp án chính xác là

A. có quá đông khách du lịch.

Kiến thức cần nhớ

be crowded with sth (adj): có đy, tràn ngập bởi.

Ex: a room crowded with books: Một căn phòng có đy sách.

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài

Các đáp án còn lại:

A. durable (adj): có thể kéo dài

B. ongoing (adj) : đang diễn ra

C. temporary (adj): ngắn hạn

Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực này.

28 tháng 1 2017

C

A.   at the target : trong mục tiêu       

B.   in accident : tai nạn  

C.   at stake : bị đe dọa

D.   in comfort: thoải mái

ð in danger ~ at stake : bị đe dọa

ð Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

27 tháng 12 2019

Đáp án: B

19 tháng 5 2018

Chọn C

A. at the target : trong mục tiêu                  

B.in accident : tai nạn 

C. at stake : bị đe dọa

D.in comfort: thoải mái

ð    in danger ~ at stake : bị đe dọa

ð      Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.

17 tháng 4 2017

A.at the target : trong mục tiêu                            

B.in accident : tai nạn            

C.at stake : bị đe dọa

D.in comfort: thoải mái

in danger ~ at stake : bị đe dọa

Đáp án C

Tạm dịch:

Anh lái xe quá nhanh đến nỗi tôi thực sự cảm thấy cuộc sống của mình đang bị đe dọa.