K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

30 tháng 7 2018

Đáp án D

Giải thích: lasting (adj) = enduring (adi): bền vững, kéo dài

Các đáp án còn lại:

A. durable (adj): có thể kéo dài

B. ongoing (adj) : đang diễn ra

C. temporary (adj): ngắn hạn

Dịch nghĩa: Mọi người đều hy vọng và cầu nguyện rằng hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực này.

18 tháng 12 2019

Đáp án D

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

17 tháng 10 2017

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

lasting (a): lâu dài

durable (a): bền bỉ 

ongoing (a): đang diễn ra

temporary (a): tạm thời

enduring (a): lâu dài

=> lasting = enduring 

Tạm dịch: Mọi người đang hi vọng và cầu nguyện hòa bình lâu dài cuối cùng sẽ đến với khu vực

6 tháng 10 2019

B

“concord” = “harmony”: hoà thuận, hoà hợp

14 tháng 6 2018

Đáp án D

Give a hand = help: giúp đỡ

16 tháng 1 2018

Đáp án D

give me a hand = help: giúp đỡ.

Các đáp án còn lại:

A. be busy: bận rộn.      

B. attempt (v): nỗ lực.    

C. prepare (v): chuẩn bị.

Dịch: Billy, tới đây và giúp tôi nấu ăn.

30 tháng 7 2018

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

help (v): giúp đỡ                     

prepare (v): chuẩn bị

be busy (adj): bận rộn            

attempt (v): cố gắng

Give sb a/one’s hand = help: giúp đỡ ai đó

Tạm dịch: Billy, đi và giúp mẹ một tay để nấu ăn.

14 tháng 11 2018

Đáp án D

Giải thích:

Give me a hand: giúp tôi một tay

Busy: bận

Attempt: cố gắng, nỗ lực

Prepare: chuẩn bị

Help: giúp đỡ

Give me a hand gần nghĩa nhất với help.

Dịch: Billy, lại đây giúp mẹ một tay nấu ăn nào.

17 tháng 8 2017

Đáp án D

(to) determine: xác định, tìm ra = D. find out: tìm ra.

Các đáp án còn lại:

A. make up: trang điểm, bịa chuyện, làm lành.

B. take over: đảm nhiệm.

C. put up: cho ở nhờ, làm tăng giá.

Dịch: Những mô hình điện toán giúp xác định xem 1 khu vực cụ thể có khả năng bị ngập lụt hay không.

31 tháng 7 2017

Đáp án D.

Dịch câu: Các luật mới để bảo tồn động vật hoang dã trong khu vực sẽ có hiệu lực vào tháng tới.
Ta cần tìm từ trái nghĩa với “conserve” (bảo vệ, bảo tồn). Xét 4 lựa chọn ta có:
A. protect: bảo vệ
B. eliminate: loại bỏ
C. pollute: làm ô nhiễm
D. destroy: phá huỷ