K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 8 2018

Đáp án A

Dịch: Pete đã giảng dạy tại trường trung học Midfield từ năm 2006, nhưng anh chỉ chơi nhạc hai lần trong các bài học của mình.

13 tháng 12 2019

Chọn C       Câu bài cho là câu bị động, mà “like + V_ing” nên đáp án là “being”.

21 tháng 3 2018

Đáp án B

- Photographer (n): thợ chụp ảnh, nhà nhiếp ảnh

- Photography (n): nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh

- Photograph (n): bức ảnh

- Photographic (adj): như ảnh

ð Đáp án B (Tôi đã bị lôi cuốn bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.)

1 tháng 1 2019

Đáp án B

“photography”: nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh

Tôi đã bị cuốn hút bởi nhiếp ảnh từ khi còn ở trường trung học.

8 tháng 4 2018

Chọn A

A. biology (n): sinh học

B. biological (adj): thuộc sinh học, có tính sinh học

C. biologist (n): nhà sinh học

D. biologically (adv): một cách sinh học

Dịch câu:  Anh ấy rất thích nghiên cứu về sinh học từ thời còn đi học.

14 tháng 9 2019

Kiến thức: Thì tương lai quá khứ, thì quá khứ đơn

Giải thích:

- Thì tương lai quá khứ diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.

Cấu trúc: S + was/were + going to + V => was going to deliver

- Thì quá khứ đơn diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ.

Cấu trúc: S + V.ed + O => changed

Tạm dịch: Tổng thống dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng ông ấy đã thay đổi quyết định.

Chọn D

13 tháng 7 2019

Kiến thức: Thì tương lai trong quá khứ, thì quá khứ đơn

Giải thích:

– Thì tương lai trong quá khứ được dùng để diễn tả rằng trong quá khứ bạn đã nghĩ rằng có một điều gì đó sẽ xảy ra trong tương lai.

Ngữ cảnh nhấn mạnh sự việc đã được lên kế hoạch, do đó sử dụng cấu trúc: S + were/was + going to + V

– Dựa vào dấu hiệu: in the end (cuối cùng) và ngữ cảnh => sử dụng thì quá khứ đơn: S + V.ed

change your/somebody’s mind = to change a decision or an opinion: thay đổi ý kiến, quyết định

Tạm dịch: Tổng thống đã dự định sẽ có bài phát biểu, nhưng cuối cùng, ông đã thay đổi quyết định.

Chọn B 

8 tháng 1 2017

Chọn D

17 tháng 2 2019

Đáp án C.

In spite of + N/V-ing: mặc dù, bất kể.

Dịch câu: Gannon là một cầu thủ tiền vệ xuất sắc bất chấp tuổi tác của anh ấy.

26 tháng 8 2017

Đáp án A

- in spite of + N/V-ing,… = although + SVO,… = even though + SVO,… = mặc dù…, nhưng…

- on account of = vì

- in addition to = thêm vào

Vì hai vế của đề bài có nghĩa tương phản → dùng “in spite of” để phù hợp ngữ pháp và nghĩa

Dịch: Anh ấy luôn luôn học tập tốt ở trường mặc dù sự giáo dục của anh ấy bị gián đoạn bởi bệnh tật.