K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

25 tháng 2 2018

Đáp án D

Cấu tạo tế bào vi khuẩn điển hình gồm có: vách tế bào bao bọc, bên trong là chất tế bào, nhân chưa hoàn chỉnh

7 tháng 10 2021

C

7 tháng 10 2021

Trong các phát biểu sau về tế bào, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Tế bào động vật có thành tế bào bao bọc bên ngoài màng tế bào.

II. Tế bào thực vật là tế bào nhân thực.

III. Tế bào vi khuẩn là tế bào nhân sơ.
 

27 tháng 12 2020

câu1:thành phần chủ yếu của tế bào thực vật gồm:

a,màng sinh chất,nhân,ko bào và lục lap

b,màng sinh chất,chất tế bào,nhân và lục lạp

c,vách tế bào,chất tế bào,nước và ko bào

d,vách tế bào,màng sinh chất,chất tế bào và nhân

câu 2: tế bào ở bộ phận nào của cây có khả năng phân chia

a,tất cả các bố phận của cây

b,chỉ ở mô phân sinh

c,chỉ phần ngọn của cây

d,tất cả các phần non có màu xanh của cây

10 tháng 3 2022

Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Cấu tạo từ tế bào                                                B. Không có chất diệp lục

C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng                      D. Không có vách ngăn giữa các tế bào

Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:

A. Dương xỉ          B. Rêu                                    C. Hạt trần             D. Hạt kín

Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?

A.  Rêu                 B. Dương xỉ            C. Hạt trần         D. Hạt kín

10 tháng 3 2022

Câu 30: Nấm và vi khuẩn không có đặc điểm chung nào sau đây?

A. Cấu tạo từ tế bào                                                B. Không có chất diệp lục

C. Sinh sản vô tính, sống dị dưỡng                      D. Không có vách ngăn giữa các tế bào

Câu 47. Nhóm thực vật phân bố rộng rãi nhất là:

A. Dương xỉ          B. Rêu                                    C. Hạt trần             D. Hạt kín

Câu 52. Đại diện nhóm thực vật thường gặp nhất là?

A.  Rêu                 B. Dương xỉ            C. Hạt trần         D. Hạt kín

3 tháng 10 2023

Đặc điểm chính của tế bào nhân thực là:
1. Hình dạng: Tế bào nhân có hình dạng đa dạng, tuỳ thuộc vào loại tế bào và chức năng cụ thể của chúng.
2. Thành tế bào: Tế bào nhân thực có thành tế bào, bao gồm các cấu trúc và cơ quan trong tế bào (như triệt quang, bộ phận chức năng, vv) để thực hiện các chức năng cần thiết.
3. Tế bào chất: Trong tế bào nhân thực, tế bào chất bao gồm các cấu trúc và các cơ quan bên trong tế bào, bao gồm các cấu trúc tế bào như nút hoặc tinh thể.
4. Màng nhân: Màng nhân là lớp màng bảo vệ và bao quanh nhân tế bào. Nó bảo vệ và duy trì cấu trúc và chức năng của tế bào.
5. Vật chất di truyền: Tế bào nhân thực có chứa vật chất di truyền (DNA) trong hạt nhân, dùng để lưu trữ thông tin di truyền và chịu trách nhiệm điều chỉnh các quá trình tế bào và chức năng của chúng.
6. Lục lạp: Tế bào nhân thực chứa các cấu trúc gọi là lục lạp, là nơi tổ chức và gói DNA vào các cấu trúc rừng.

Đây là một số đặc điểm cơ bản của tế bào nhân thực, tuy nhiên, chúng có thể khác nhau đối với loại tế bào và chức năng cụ thể.

21 tháng 12 2021

A

Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?A. Vì tảo lục có lục lạp B. Vì tảo lục có màng tế bàoC. Vì tảo lục có nhânD. Vì tảo lục có chất tế bàoCâu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?1. Màng tế bào 2. Chất tế bào3. Nhân ( ở tế bào nhân thực ) hoặc vùng nhân ( ở tế bào nhân sơ )A. 2 và 3B. 1 và 2C. 3D. 2Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới...
Đọc tiếp

Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?

A. Vì tảo lục có lục lạp 

B. Vì tảo lục có màng tế bào

C. Vì tảo lục có nhân

D. Vì tảo lục có chất tế bào

Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?

1. Màng tế bào 

2. Chất tế bào

3. Nhân ( ở tế bào nhân thực ) hoặc vùng nhân ( ở tế bào nhân sơ )

A. 2 và 3

B. 1 và 2

C. 3

D. 2

Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?

A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực 

B. Có khả năng di chuyển

C. Cấu tạo cơ thể đa bào

D. Sống tự dưỡng 

Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?

A. Giới Động vật

B. Giới Thực vật

C. Giới Khởi sinh 

D. Giới Nguyên sinh

Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?

A. Sởi 

B. Cảm cúm 

C. Tiêu chảy 

D. Thủy đậu

Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?

A. Nhân

B. Chất tế bào 

C. Vách tế bào

D. Màng sinh chất 

Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:

A. Sốt,xuất huyết,rối loạn đông máu

B. Đau sau đáy mắt, nôn

C. Rét run từng cơn

D. Đau đầu , sốt cao , phát ban

 

2
25 tháng 12 2021

1.a

2.c

3.a

4.c

5.ko bít sorry

6.b

7.c

8.d

Chúc bạn noel dui dẻ

25 tháng 1 2022

Câu 1 : Vì sao tảo lục có khả năng quang hợp ?

A. Vì tảo lục có lục lạp 

B. Vì tảo lục có màng tế bào

C. Vì tảo lục có nhân

D. Vì tảo lục có chất tế bào

Câu 2 : Điểm khác nhau giữa tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực là gì ?

1. Màng tế bào 

2. Chất tế bào

3. Nhân (ở tế bào nhân thực) hoặc vùng nhân (ở tế bào nhân sơ)

A. 2 và 3

B. 1 và 2

C. 3

D. 2

Câu 3 : Nhận định nào sai khi nói về giới động vật ?

A. Gồm những sinh vật có cấu tạo tế bào nhân thực 

B. Có khả năng di chuyển

C. Cấu tạo cơ thể đa bào

D. Sống tự dưỡng 

Câu 4 : Vi khuẩn thuộc Giới nào sau đây ?

A. Giới Động vật

B. Giới Thực vật

C. Giới Khởi sinh 

D. Giới Nguyên sinh

Câu 5 : Bệnh nào sau đây có thể dùng kháng sinh để điều trị ?

A. Sởi 

B. Cảm cúm

C. Tiêu chảy 

D. Thủy đậu

Câu 6 : Lục lạp chứa trong bộ phận nào của tế bào thực vật ?

A. Nhân

B. Chất tế bào

C. Vách tế bào

D. Màng sinh chất 

Câu 7 : Theo Whittaker phân loại thì có bao nhiêu giới sinh vật ?

A. 4

B. 7

C. 5

D. 6

Câu 8 : Biểu hiện không có của người bị bệnh sốt xuất huyết là:

A. Sốt, xuất huyết, rối loạn đông máu

B. Đau sau đáy mắt, nôn

C. Rét run từng cơn

D. Đau đầu, sốt cao, phát ban

7 tháng 11 2021

B

28 tháng 10 2021

cần gấp lắm ạ cíu em!

28 tháng 10 2021

chờ tí