K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2018

Đáp án B

Ca 3 PO 4 2 + 3 H 2 SO 4 dac → 3 CaSO 4 + 2 H 3 PO 4 1

Ca 3 PO 4 2 + 4 H 2 SO 4 dac → 3 Ca H 2 PO 4 2 3

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trênvà cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?1.03( ) ( ) 2( )tCaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→3.Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.Câu 2 (2 điểm):1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và...
Đọc tiếp

a. Cho các phương trình hóa học sau. Hãy cân bằng các phương trình phản ứng hóa học trên

và cho biết chúng thuộc loại phản ứng gì?
1.
0
3( ) ( ) 2( )
t
CaCO CaO CO r r k ⎯⎯→ +  2. PO H O H PO 2 5( ) 2 3 4 r + ⎯⎯→
3.
Al H SO Al SO H + ⎯⎯→ +  2 4 2 4 3 2 ( ) 4. Zn HCl ZnCl H + ⎯⎯→ +  2 2
b. Nhận biết các chất rắn màu trắng sau đựng trong các lọ mất nhãn: Na2O; P2O5; NaCl; CaO.
Câu 2 (2 điểm):
1. Tính độ tan của Na2SO4 ở 100C và nồng độ phần trăm của dung dịch bão hoà Na2SO4 ở nhiệt độ này. Biết
rằng ở 100C khi hoà tan 7,2g Na2SO4 vào 80g H2O thì được dung dịch bão hoà Na2SO4.
2. Cho 50ml dung dịch HNO3 40% có khối lượng riêng là 1,25g/ml. Hãy:
a. Tìm khối lượng dung dịch HNO3 40%? b. Tìm khối lượng HNO3?
c. Tìm nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 40%?
d. Trình bày cách pha 200ml dung dịch HNO3 0,25M từ dung dịch HNO3 40% trên

 

1
12 tháng 5 2021

Câu 1 : 

b)

Cho quỳ tím ẩm vào mẫu thử

- mẫu thử hóa đỏ là P2O5

P2O5 + 3H2O $\to$ 2H3PO4

- mẫu thử hóa xanh là Na2O,CaO

Na2O + H2O $\to $ 2NaOH

CaO + H2O $\to$ Ca(OH)2

- mẫu thử không đổi màu là NaCl

Cho hai mẫu thử còn vào dung dịch H2SO4

- mẫu thử tạo kết tủa trắng là CaO

CaO + H2SO4 $\to$ CaSO4 + H2O

- mẫu thử không hiện tượng là Na2O

Câu 2 : 

1)

\(S_{Na_2SO_4} = \dfrac{m_{Na_2SO_4}}{m_{H_2O}}.100 = \dfrac{7,2}{80}.100\% = 9(gam)\\ C\%_{Na_2SO_4} = \dfrac{S}{S + 100}.100\% = \dfrac{9}{100 + 9}.100\% = 8,26\%\)

12 tháng 4 2020
- Oxit axit: - Oxit bazơ: - Axit: - Bazơ: - Muối:

P2O5: điphotpho pentaoxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

CO2: cacbon đioxit

FeO: sắt (II) oxit

CuO: đồng (II) oxit

MgO: magie oxit

HNO3: axit nitric

HCl: axit clohidric

H2SO4: axit sunfuric

H3PO4: axit photphoric

Ca(OH)2: canxi hidroxit

NaOH: natri hidroxit

KOH: kali hidroxit

Mg(OH)2: magie hidroxit

NaCl: natri clorua

K2SO4: kali sunfat

Na3PO4: natri photphat

AgNO3: bạc nitrat

CaSO4: canxi sunfat

NaHCO3: natri hidrocacbonat

NaHSO4: natri hidrosunfat

Ca(HCO3)2: canxi hidrocacbonat

NaH2PO4: natri đihidrophotphat

Bạn buithianhtho làm đúng rồi nhưng anh nghĩ là em tham khảo và nếu chia thì chia 4 loại oxit, axit, bazo, muối thôi

10 tháng 11 2021

Nhóm các chất đều phản ứng với dung dịch Ca(OH) 2 là:

A.SiO 2 , HNO 3 , KNO 3

B.CO 2 , HCl, NaCl

C.P2O5 , H2SO4 , FeCl2

D.SO 2 , H 3 PO 4 , BaCl 2

3 tháng 12 2019

Ca3(PO4)2+3H2SO4\(\rightarrow\)3CaSO4+2H3PO4

Ca3(PO4)2+4H3PO4\(\rightarrow\)3Ca(H2PO4)2

Ta có

392g H3PO4 tạo ra 702g Ca(H2PO4)2

xkg _____________468kg

x=\(\frac{\text{468.392}}{702}\)=261,33(kg)

294g H2SO4 tạo ra 196gH3PO4

y kg_____________261,333 kg

y=392(kg)

Mà H=80%

\(\rightarrow\)mH2SO4=\(\frac{392}{80\%}\)=490(kg)

mdd=\(\frac{490}{70\%}\)=700(kg)

30 tháng 11 2021

Đáp án: D

7 tháng 12 2018

a,2Fe+3Cl2→2FeCl3

b,2Al+3CuSO4→Al2(SO4)3+3Cu

c,2H3PO4 + 3Ca(OH)2 Ca(PO4)2 + 6H2O

7 tháng 12 2018

a. 2Fe + 3Cl2 ---> 2FeCl3

b. 2Al + 3CuSO4 ---> Al2(SO4)3 + 3Cu

c. 2H3PO4 + Ca(OH)2 ---> Ca(PO4)2 + 3H2O

18 tháng 4 2020

Câu 34: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối:
A. MgCl; Na 2 SO 4 ; KNO 3
B. Na 2 CO 3 ; H 2 SO 4 ; Ba(OH) 2
C. CaSO 4 ; HCl; MgCO 3
D. H 2 O; Na 3 PO 4 ; KOH

MgCl2 mới đúng nhỉ :(

16 tháng 2 2021

Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3

Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

Bạn tham khảo nhé!

 

Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3​ . 

Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3​ . 

Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.

19 tháng 8 2019

Phân tử khối

Al2O3= 27.2 + 16.3 = 102 (đvC)

Al2(SO4)3 = 27.2 +(32.3 + 16.4.3) =54.(96+192)= 54+288= 342 (đvC)

Fe(NO3)3= 56 +(14.3+16.3.3)= 56+ 42+144=242 (đvC)

Na3PO4= 23.3+31+16.4= 164 ( đvC)

Ca(H2PO4)2= 40+ (1.2.2+31.2+16.4.2)=234 ( đvC)

Ba3(PO4)= 137 . 3 + 31+16.4= 601 ( đvC)

ZnSO4= 65+32+16.4= 161 ( đvC)

AgCl = 108+35,5= 143,5( đvC)

NaBr= 23 + 80 = 103 ( đvC)

19 tháng 8 2019

PTK (Al2O3) = 27.2 + 16.3 = 102 đvC

PTK (Al2(SO4)3) = 27.2 + 32.3 + 16.4.3 = 342 đvC

PTK (Na3PO4) = 23.3 + 31 + 16.4 = 164 đvC

PTK (Ca(H2PO4)2) = 40 + 2.2 + 31.2 + 16.4.2 = 234 đvC

PTK (Ba3(PO4)2) = 137.3 + 31.2 + 16.4.2 = 601 đvC

PTK (ZnSO4) = 65 + 32 + 16.4 = 161 đvC

PTK (AgCl) = 108 + 35,5 = 143,5 đvC

PTK (NaBr) = 23 + 80 = 103 đvC

6 tháng 5 2019

+Bazo: -Ca(OH)2 canxi hidroxit

-NaOh natri hidroxit

-Mg(OH)2 magie hidroxit

+axit - HNO3 axit nitrat

-H2SO4 axit sunfric

-HCl axit clohidric

-H3PO4 axit photphoric

+muối -NaCl natri clorua

-NaHSO4 natri hidro sunfua

-Ca(HCO3)2 canxi hidro cacbonat

-NaH2PO4 natri đihidro photphat

+oxit -FeO sắt(II) oxit

-MgO magie oxit

6 tháng 5 2019

Bazơ:

Ca(OH)2: Canxi hydroxit

NaOH: Natri hydroxit

Mg(OH)2: Magie hydroxit

Oxit:

FeO: Sắt (II) oxit

MgO: Magie oxit

Axit:

HNO3: Axit nitric

H2SO4:Axit sunfuric

HCl: Axit clohydric

H3PO4: Axit photphoric

Muối:

NaCl: Natri clorua

NaHSO4: Natri hidrosunfat

NaH2PO4: Natri dihydrophotphat

Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat