K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2019

Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài chim bồ câu

Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi
Thân: hình thoi Giảm sức cản không khí khi bay
Chi trước: cánh chim Tạo động lực nâng cánh và hạ cánh → giúp chim bay
Chi sau: 3 ngón trước, 1 ngón sau, có vuốt Bám chắc khi đậu hoặc xòe rộng duỗi thẳng giúp chim hạ cánh
Lông ống: Có các sợi long làm thành phiến mỏng Bánh lái, làm cho cánh chim dang rộng khi bay
Lông tơ: Có các sợi long mảnh làm thành chum long xốp Giữ nhiệt, làm than chim nhẹ
Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có rang Làm đầu chim nhẹ, giảm sức cản không khí
Cổ: dài, khớp đầu với thân Phát huy tác dụng các giác quan, bắt mồi, rỉa long
20 tháng 7 2017

Bảng. Sự thích nghi của động vật ở môi trường đới lạnh và hoang mạc đới nóng

Giải bài tap Sinh học 7 | Để học tốt Sinh 7

 

24 tháng 3 2019
STT Tên sinh vật Môi trường sống
1 Cây hoa hồng Đất – không khí
2 Cá chép Nước
3 Sán lá gan Sinh vật
4 Giun đất Trong đất
25 tháng 8 2017

Giải bài 27 trang 113 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Giải bài 27 trang 113 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

8 tháng 11 2019

Giải bài 27 trang 113 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

Giải bài 27 trang 113 SGK Toán 8 Tập 2 | Giải toán lớp 8

10 tháng 2 2019

Bảng 1. Đặc điểm cấu tạo ngoài của nhện

Các phần cơ thể Số chú thích Tên các bộ phận quan sát thấy Chức năng
Phần đầu – ngực 1 Đôi kìm có tuyến độc Bắt mồi và tự vệ
2 Đôi chân xúc giác (phủ đầy lông) Cảm giác về khứu giác và xúc giác
3 4 đôi chân bò Di chuyển và chăng lưới
Phần bụng 4 Phía trước là đôi khe hở Hô hấp
5 Ở giữa là một lỗ sinh dục Sinh sản
6 Phía sau là các núm tuyến tơ Sinh ra tơ nhện
16 tháng 3 2018

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

10 tháng 5 2019

Giải sách bài tập Toán 9 | Giải bài tập Sách bài tập Toán 9

15 tháng 8 2017
a 6 16 24 32 16
d 5 10 15 20 17
h 4 6 9 12 15
Diện tích đáy 36 256 576 1024 256
Diện tích xung quanh 60 320 720 1280 544
Diện tích toàn phần 96 576 1296 2304 800
Thể tích 48 512 1728 4096 1280
25 tháng 3 2019
a 9 35 20 63 28
b 40 12 21 16 45
c 41 37 29 65 53
d 8 18 17 24 13
Diện tích một đáy 180 210 210 504 630
Diện tích xung quanh 720 1512 1190 3456 1638
Diện tích toàn phần 1080 1932 1610 4464 2898
Thể tích 1440 3780 3570 12096 8190