K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 9 2017

Tạm dịch: Họ đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

= C. Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì

=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp

Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó

Chọn C

Các phương án khác:

 A. Kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã được đưa tin rằng đe dọa nghiêm trọng đến sự ô nhiễm đất.

 B. Người ta đưa tin rằng kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất rất nghiêm trọng.

D. Người ta đã đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã thực sự khiến cuộc sống của nhiều người dân lâm vào nguy hiểm.

17 tháng 12 2019

Tạm dịch: Họ đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

= C. Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì

=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp

Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó

Chọn C

Các phương án khác:

A. Kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã được đưa tin rằng đe dọa nghiêm trọng đến sự ô nhiễm đất.

B. Người ta đưa tin rằng kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất rất nghiêm trọng.

D. Người ta đã đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã thực sự khiến cuộc sống của nhiều người dân lâm vào nguy hiểm.

30 tháng 12 2018

Chọn C

Tạm dịch: Họ đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

= C. Sự ô nhiễm đất được người ta đưa tin rằng đã đe dọa nghiêm trọng đến kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương.

Động từ “report” chia thì hiện tại đơn, vế sau “that” chia thì hiện tại hoàn thành => có sự chênh lệch về thì

=> Công thức câu bị động: be reported + to + have + V_ed/pp

Cấu trúc: “pose a threat to something”: đe dọa đến cái gì đó

Chọn C

Các phương án khác:

A. Kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã được đưa tin rằng đe dọa nghiêm trọng đến sự ô nhiễm đất.

B. Người ta đưa tin rằng kế sinh nhai của rất nhiều người dân địa phương đã dẫn đến tình trạng ô nhiễm đất rất nghiêm trọng.

D. Người ta đã đưa tin rằng sự ô nhiễm đất đã thực sự khiến cuộc sống của nhiều người dân lâm vào nguy hiểm.

20 tháng 12 2017

Đáp án B.

Nghĩa câu gốc: Lucy đã gõ báo cáo được một tiếng đồng hồ rồi.

B.  Đã trôi qua một tiếng đồng hồ kể từ khi Lucy bắt đầu gõ báo cáo.

Các đáp án còn lại sai nghĩa gốc:

A. Lucy finished the report an hour ago: Lucy đã hoàn thành báo cáo một giờ trước.

C. It took Lucy an hour to type the report: Lucy phải mất một tiếng đồng hồ để gõ báo cáo. 

D. Lucy will finish typing the report in an hour: Lucy sẽ hoàn thành việc gõ báo cáo trong một giờ.

Lời giải chi tiết

12 tháng 7 2018

Đáp án B

Câu ban đầu: “Fiona đã đánh máy bài báo cáo này khoảng 1 giờ đồng hồ rồi.”

Cấu trúc: S + have/ has + been + V-ing... + for + khoảng time

=> It + is + khoảng time + since + mệnh đề ở quá khứ đơn

A, C, D không phù hợp nghĩa với câu ban đầu

15 tháng 2 2017

Đáp án B 
Cấu trúc bị động đặc biệt:
It is reported + that + S + Ved = S + be + reported + to + have + PII.
=> Đáp án B (Hai người được báo cáo đã bị thương nặng trong vụ tai nạn đó)

13 tháng 1 2019

Đáp án C

Kiến thức: Viết lại câu, phrase

Giải thích:

get straight to the point: đi thẳng đến vấn đề

beat about the bush: lòng vòng, lảng tránh, không đi vào vấn đề

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đi lòng vòng ở bản báo cáo tiếp theo.

24 tháng 12 2017

Đáp án C

17 tháng 10 2019

Đáp án C.

24 tháng 10 2017

C

get straight to the point: đi thẳng đến vấn đề

beat about the bush: lòng vòng, lảng tránh, không đi vào vấn đề    

=> đáp án C

Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ không đi lòng vòng ở bản báo cáo tiếp theo.