K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 10 2018

B

A.   Stubborn: cứng đầu

B.   Mischievious: hư, nghịch ngợm

C.   Spoiled: hư vì được nuông chiều

D.   Bright: thông minh

ð Đáp án B

Tạm dịch:  Mark thích tìm niềm vui bằng cách gây rắc rối. Câu ấy là một cậu bé rất nghịch ngợm

11 tháng 8 2017

Đáp án B

Strong-willed: ý chí mạnh mẽ              Mischivous: nghịch ngợm

Obedient: ngoan ngoãn              Well – behaved: ngoan ngoãn lễ phép

Mark thích trêu người khác bằng cách làm cho người đó lo lắng. Anh ấy là một chàng trai tinh nghịch.

10 tháng 3 2019

Đáp án B

- Strong-willed  /'strɔɳ'wild/ (adj): kiên quyết, cứng cỏi

- Mischievous /'mistʃivəs/ ~ Naughty (adj): nghịch ngợm, tinh nghịch

- Obedient /əu'bi:djənt/ (adi): ngoan ngoãn, biết vâng lời

- Well - behaved  (adj): có giáo dục

ð Đáp án B (Mark thích vui đùa bằng cách gây phiền toái. Cậu ấy là một chàng trai tinh nghịch.)

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

25 tháng 8 2018

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

trustworthy (a): đáng tin cậy

direct (a): trực tiếp

open (a): cởi mở, thẳng thắn

sinsere (a): chân thành

Tạm dịch: Anh ấy rất cởi mở về đời sống riêng tư. Anh ấy không có bí mật.

Đáp án: C

24 tháng 7 2019

Đáp án là C. be apologetic about/ for something: cảm thấy hoặc biểu lộ sự hối tiếc, xin lỗi về…….

6 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức: giới từ + heart                           by heart: thuộc lòng

At heart: sâu thẳm trong trái tim

Tạm dịch: Anh ấy thỉnh thoảng nổi nóng nhưng sâu thăm trong trái tim anh ấy là người tốt bụng

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

28 tháng 11 2018

Đáp án B.

Cụm từ trong khoảng trống là một cụm từ mở đầu mệnh đề quan hệ, có vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ và vai trò làm tân ngữ cho mệnh đề đứng trước nó, sau động từ “is”, nên phải có một danh từ đi kèm. Vậy đáp án hp lý là: B. a person that.

Tạm dịch: Một người bạn tốt là người mà sẽ ở bên cạnh giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.

14 tháng 8 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Gene đã phải chịu một phần chi phí để xuất bản cuốn sách của mình.

- subsidy publisher: NXB mà tác giả chịu 1 phần chi phí (subsidy publishing).

Cấu trúc: have/ get sth done: nhờ, mượn, thuê ai làm gì

Ex: Look! I have had my hair cut.