K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 12 2018

Đáp án C

Thành ngữ: as quiet as a mouse [ im lặng như hến / câm như hến]

Câu này dịch như sau: Tôi hứa không làm phiên bạn. Tôi sẽ chỉ ngồi đây và sẽ im lặng như hến

4 tháng 3 2019

Đáp án A

- Look over: xem xét, kiểm tra

- Look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- Look up: tra (từ điển)

- Look into: điu tra, khám xét ~ investigate

ð Đáp án A (“Bạn đã xem hợp đồng này chưa?” - Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.)

27 tháng 4 2018

Đáp án A

- look over: xem xét, kiểm tra, đọc, nghiên cứu

- look out: coi chừng, cẩn thận, tìm ra

- look up: tra từ (từ điển)

- look into: điều tra, khám xét = investigate

Tạm dịch: “Bạn đã xem hợp đồng này chưa?”

“Chưa, mình sẽ cố gắng đọc nó cuối tuần này.

19 tháng 12 2019

Đáp án A

9 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: trạng từ chỉ thời gian

Until: cho đến khi; thường dùng trong câu phủ định

As soon as: ngay khi

Whenever: bất cứ khi nào

While: trong khi

Câu này dịch như sau: Mình sẽ cho bạn mượn ít tiền ngay khi mình nhận được lương.

23 tháng 6 2018

think => nói lên suy nghĩ, quan điểm

Công thức: S + do/does + not + think …: Tôi không nghĩ là ….

Tạm dịch: Bạn đến nhà Browns có vui không? – Không hẳn. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ chẳng bao giờ tới thăm họ nữa đâu.

Chọn C

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.Question 26.       As soon as I come to London, I’ll write to you      A. Although              B. If                            C. When                    D. DespiteQuestion 27. When you do not understand the meaning of one word you should find it in the dictionary.            A. look for                 B. look up                 C. look...
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 26.       As soon as I come to London, I’ll write to you

      A. Although              B. If                            C. When                    D. Despite

Question 27. When you do not understand the meaning of one word you should find it in the dictionary.

            A. look for                 B. look up                 C. look after              D. look out

Question 28. Most students detest science subjects. They prefer literature, history and foreign languages.

            A. enjoy                     B. learn                      C. prefer                     D. hate

 Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

Question 29. The water in this lake is polluted, so you shouldn’t swim here.

            A. green                                 B. crowded                C. dirty                      D. pure

Question 30. She is a very generous old woman. She has given most of her wealth to the charity organization.

            A. amicable               B. hospitable                        C. mean                     D. kind

2
12 tháng 10 2021

26 C

27 B

28 D

29 D

30 C

12 tháng 10 2021

Mình cảm ơn ạ😓

 

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

19 tháng 5 2017

Đáp Án A.

Ta có cấu trúc “S + agree + to/not to V-inf”, mang nghĩa là “Đồng ý làm gì”

Trong câu này, ta thấy có 2 đáp án A và B hợp lý về mặt ngữ pháp. Tuy nhiên, căn cứ vào câu vế trước, đáp án B không hợp lý về nghĩa, vì trong câu trước chủ thể “she” đã đồng ý “wait for you” rồi.

Dịch câu: “Được rồi, tớ sẽ chờ cậu”. Cô ấy đã đồng ý chờ tôi.

21 tháng 7 2017

Kiến thức: Thì quá khứ tiếp diễn

Giải thích:

Sự kết hợp giữa thì quá khứ đơn và thì quá khứ tiếp diễn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì hành động khác xen vào.

Hành động đang diễn ra dùng thì quá khứ tiếp diễn: S + was/were + V.ing

Hành động xen vào dùng thì quá khứ đơn: S + V.ed

Tạm dịch: Ngay khi bạn đến, tôi đang sẵn sàng để đi ra ngoài.

Chọn D