K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 9 2019

Đáp án A.

“however”: tuy nhiên He was feeling bad. He went to work, however , and tried to concentrate: Anh ta cảm thấy tệ.

Tuy nhiên, Anh ta đã đi làm việc và cố gắng tập trung. 

23 tháng 5 2017

Đáp án D.

Cấu trúc “manage to do st”: thành công trong việc làm gì đó 

20 tháng 5 2018

Đáp án là D.

Cấu trúc so sánh càng…càng: the more + adj (adj+er)…, the more + adj (adj+er)…
“confusing” dành cho vật
“confused” dành cho người 

8 tháng 9 2019

Đáp án A.

“take sb/st for granted”: không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có 

4 tháng 7 2019

Đáp án C

Kiến thức: Thì quá khứ hoàn thành 

 Giải thích:

Cấu trúc: After S + had Ved/ V3, S + Ved/ V2

Hành động “finished”: kết thúc, xảy ra trước hành động “went”: đi 

Tạm dịch: Sau khi anh ấy hoàn thành xong công việc, anh ấy đi thẳng về nhà.

6 tháng 2 2019

Chọn B

25 tháng 2 2018

Đáp án B

Kiến thức: Liên từ

Giải thích:

Consequently: do đó, bởi thế

Nevertheless = However: tuy nhiên, mặc dù vậy

Even though + mệnh đề: dù cho, mặc dù; đứng đầu không có dấu phẩy hoặc giữa câu

In spite of + danh từ/V-ing: dù cho, mặc dù

Tạm dịch: Bầu trời xám xịt và nhiều mây. Tuy nhiên, chúng tôi đã đi đến bãi biển. 

1 tháng 3 2017

Chọn C

26 tháng 7 2018

Đáp án A.

A great deal of + danh từ không đếm được A large number of + danh từ đếm được, và được tính là danh từ số nhiều (phía sau chia have been)
Lots và Plenty đều thiếu of 

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ