K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 1 2019

Đáp án D

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

impertinent (a): xấc láo, hỗn xược

healthy (a): khoẻ mạnh                        smooth (a): trôi chảy, suôn sẻ

inadequate (a): không thỏa đáng                    respectful (a): tôn trọng

=> impertinent >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Satish là chính xác nhưng thái độ của anh với cha khá xấc láo.

5 tháng 1 2020

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

impertiment (adj): xấc xược

A. inadequate (adj): không đầy đủ                   B. smooth (adj): mịn

C. healthy (adj): khỏe mạnh                             D. respectful (adj): kính trọng

=> impertiment >< respectful

Tạm dịch: Quan điểm của Salish là đúng nhưng cách cư xử của anh ta với cha anh ta khá xấc xược.

Chọn D 

24 tháng 12 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

applaud (v): hoan nghênh

A. welcomed (v): hoan nghênh                      B. misunderstood (v): hiểu lầm

C. praised (v): ca tụng                                    D. disapproved (v): không tán thành

=> applauded >< không tán thành

Tạm dịch: Bài phát biểu ngắn nhưng súc tích của ông được tất cả các bộ phận khán giả hoan nghênh.

Chọn D

23 tháng 1 2017

Đáp án B

- breathtaking: (a) hấp dẫn, ngoạn mục đến ngộp thở

>< unimpressive: (a) không gây ấn tượng sâu sắc, không gây xúc động

- Unspoilt = unspoiled: không hư, không thiu

- Unandorned: không trang trí, không gian dối

- Untouched: không động đến, còn nguyên

Tạm dịch: Không thể tin được Khách sạn lại có cảnh đẹp vô cùng hấp dẫn và món ăn tuyệt vời đến vậy

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

7 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay   ≠  happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

12 tháng 1 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

EXTRA

impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt /

= obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle

# furtherance, advancement