K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 2 2018

Chọn B.

Đáp án B
A. free (v): giải phóng, thả tự do
B. augment (v): làm tăng lên, tăng cường >< abate (v): làm nản lòng, làm giảm đi
C. provoke (v): kích động, chọc giận
D. wane (v): yếu đi
Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

13 tháng 11 2017

Đáp án B

- free (v): giải phóng, thả tự do

- abate (v): làm nản lòng, làm giảm đo >< augment (v): làm tăng lên, tăng cường

- provoke (v): kích động, chọc giận

- wane (v): yếu đi

Dịch: Đấy không phải là việc của bạn anh ấy để làm giảm sự tự tin của anh ấy.

29 tháng 9 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay  khác happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

20 tháng 2 2019

Chọn đáp án C

- disappointment (n): sự thất vọng

- depression (n): sự chán nản, trầm cảm

- happiness (n): sự hạnh phúc, sự vui mừng

- pessimism (n): sự bi quan

- dismay (n): sự mất hết tinh thần, sự buồn bã, thất vọng

Do đó: dismay happiness

Dịch: Anh ấy rất buồn khi tên mình không có trong danh sách.

12 tháng 1 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển

>< C. furtherance (n): sự tiến bộ.

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car paused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khăn

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

EXTRA

impediment (n) / ɪmˈpedɪmənt /

= obstacle, hindrance, obstructiob, hurdle

# furtherance, advancement

2 tháng 8 2017

Đáp án C.

- impediment (n): trở ngại, sự ngăn cản phát triển  >< C. furtherance (n): sự tiến bộ

Ex: He took the actions in the furtherance of his career.

A. hindrance (n): trở ngại

Ex: We were allowed to travel around the country without hindrance.

B. obstruction (n): sự ngáng đường

Ex: The abandoned car caused an obstruction.

D. setback (n): vấn đề, khó khan

Ex: The rumor of his corruption was a serious setback to his career.

16 tháng 9 2018

Đáp án D

3 tháng 5 2018

Đáp án B

Giải thích: unwarranted (không được đảm bảo) >< B
A. chu đáo
B. công bằng, đảm bảo
C. vô ý
D. không thể tránh được
Dịch nghĩa: Người lái xe máy cảm thấy rằng vé cho vi phạm là không được bảo đảm

16 tháng 4 2018

Chọn đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần.

11 tháng 7 2019

Đáp án C

Giải thích: insubordinate: không phục tùng, không nghe lời

A. thấu hiểu

B. tươi mát

C. vâng lời

D. không vâng lời

Dịch nghĩa: Tim rất không nghe lời, không ngoan ngoãn đến nỗi mà anh ấy mất việc sau một tuần