K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

22 tháng 7 2019

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

18 tháng 7 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò 

18 tháng 5 2017

Tạm dịch: Tác giả thật sự rất tức giận khi tiểu thuyết của anh ta bị nhầm với một tiểu thuyết khác.

hot under the collar: tức giận >< calm (adj): bình tĩnh

Chọn C

Các phương án khác:

A. angry (adj): tức giận

B. worried (adj): lo lắng

D. curious (adj): tò mò

18 tháng 8 2019

Đáp án D

Under the weather = ill/ sick

Diseased: bị mắc bệnh

Indisposed: bịa đặt/ không thích

Ailing: ốm yếu

Well = fine: khỏe

=>Under the weather >< Well 

Câu này  dịch như sau: Tôi thật sự cảm thấy không khỏe hôm nay; tôi bị cảm lạnh kinh khủng

2 tháng 9 2017

Đáp án B

Giải thích: hot: nóng bỏng, quyến rũ, hấp dẫn >< unattractive: không hấp dẫn

Các đáp án còn lại:

A. cool: trầm tĩnh

C. memorable : đáng nhớ

D. beautiful: xinh đẹp

Dịch nghĩa: Rất nhiều người nghĩ rằng Angelina Jolie thực sự rất nóng bỏng

14 tháng 6 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng ca anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưng và ni tiếng bi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó ti tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thỏa mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

31 tháng 3 2017

Đáp án A.

Tạm dịch: Anh ta mắc tội ăn hối lộ. Giờ danh tiếng của anh ta chẳng còn gì.

- be under a cloud: không được tin tưởng và nổi tiếng bởi vì mọi người nghĩ rằng bạn đã làm điều gì đó tồi tệ.

Ex: She resigned under a cloud.

     A. a glow of pride: một cảm giác thú vị và thoả mãn

Ex: When she looked at her children, she felt a glow of pride.

     B. a shame = a pity: một điều đáng tiếc

     C. out of reach: ngoài tầm với

Ex: Keep it out of reach of children.

     D. open to doubt: chưa xác định

Ex: It is now open to doubt whether the concert will go ahead.

Đáp án chính xác là A. a glow of pride (đề bài yêu cầu tìm từ/ cụm từ trái nghĩa).

18 tháng 5 2018

Tạm dịch: Ủy ban trong một báo cáo trước đó đã bị buộc tội cố tình che giấu những vấn đề về tài chính để tránh xấu hổ.

sweep sth under the carpet (idiom): cố tình che giấu để không ai biết về hành vi sai trái, xấu hổ

>< reveal sth: tiết lộ, làm lộ ra cái gì đó

Chọn A

Các phương án khác:

B. giải quyết các vấn đề tài chính

C. gây ra các vấn đề tài chính

D. che giấu các vấn đề tài chính

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 7 2019

Đáp án B

Shorten (v): làm ngắn lại

Extend (v): kéo dài, mở rộng >< abridge (v): rút ngắn

Stress (v): nhấn mạnh

Easy (adj): dễ dàng

Dịch: Quyển tiểu thuyết được rút ngắn lại cho trẻ em