K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 3 2019

Trong luyện kim, người ta sử  dụng cacbon và oxit của kim loại để điều chế kim loại

Đáp án: A

24 tháng 1 2018

3 tháng 5 2018

(1) Chế tạo các hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp ;

(2) Kim loại Na và K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân ;

(3) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện 

(5) kim loại kiềm dùng để điều chế các kim loại hiếm bằng phương pháp nhiệt luyện

Đáp án A

6 tháng 3 2019

Đáp án A

Các phát biểu đúng: (1); (2); (3); (5) 

19 tháng 7 2018

Đáp án A

Các phát biểu đúng: (1); (2); (3); (5)

2 tháng 8 2018

Chọn A

24 tháng 10 2018

Sơ đồ phản ứng: ZnO, CuO  → C Zn, Cu

Zn + 2HCl → Zn Cl 2  +  H 2

n H 2  = 2,24/22,4 = 0,1 mol

  n Zn = 0,1 mol

Theo đề bài, ZnO, CuO có tỷ lệ số mol là 1:1 nên Zn và Cu cũng có tỉ lệ số mol 1:1

=>  n Cu =  n Zn  = 0,1 mol

m CuO  = 8g;  m ZnO  = 8,1g

+) Điều chế hidro trong PTN bằng cách lấy kim loại đứng trước H tác dụng với dd axit như HCl hay H2SO4 (loãng), sau đó thu khí hidro bằng cách đẩy không khí hoặc đẩy nước

+) Người ta không dùng các kim loại như Na, K, Ba, Ca hay Pb và Sn vì những kim loại này có giá thành đắt và một số lý do khác như: Pb không tan trong HCl và tan trong H2SO4 không tạo hidro, còn các kim loại kiềm và kiềm thổ p/ứ mãnh liệt với nước trong dd gây nguy hiểm khi điều chế ...

21 tháng 4 2023
Kim loại: Na, Mg, Cu, Fe, AgPhi kim: N2, P, SOxit bazơ: CaO, MgO, Ba(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, KOH, NaOHOxit axit: CO2, P2O5, Fe2O3Axit: HCl, HNO3, H2SO4Bazo: NaOH, KOHMuối: FeCl2, FeCl3, FeSO4, CaCO3, AgNO3

Tên các chất:

Na: NatriMg: MagieCu: ĐồngFe: SắtAg: BạcN2: NitơP: PhốtphoS: Lưu huỳnhCaO: Canxi oxit (vôi)MgO: Magie oxitBa(OH)2: Bari hidroxitFe(OH)2: Sắt (II) hidroxitFe(OH)3: Sắt (III) hidroxitKOH: Kali hidroxitNaOH: Natri hidroxitCO2: Carbon đioxitP2O5: Photpho pentoxitFe2O3: Sắt (III) oxitHCl: Axit clohidricHNO3: Axit nitricH2SO4: Axit sulfuricNaCl: Natri cloruaKCl: Kali cloruaFeCl2: Sắt (II) cloruaFeCl3: Sắt (III) cloruaFeSO4: Sắt (II) sunfatCaCO3: Canxi cacbonatAgNO3: Bạc nitrat
29 tháng 5 2017

Phương trình hóa học:

2CuO + C → 2Cu + CO 2

2PbO + C → 2Pb +  CO 2

CO 2  +  Ca OH 2  →  CaCO 3  +  H 2 O

n CaCO 3  = 7,5/100 = 0,075

n C u O = x;  n P b O  = y