K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 6 2019

Đáp án B
Ta có cụm: put an end to sth: kết thúc một việc gì đó.
Dịch: Chúng ta không còn thời gian nữa, làm ơn hãy kết thúc cuộc thảo luận ở đây thôi.

23 tháng 9 2018

Đáp án C

Cấu trúc: to bring SB round: thuyết phục ai đó để có cùng quan điểm với bạn

Tạm dịch: Lúc đầu anh ấy không đồng ý nhưng cuối cùng chúng tôi đã xoay sở để thuyết phục anh ấy theo quan điểm của chúng tôi

9 tháng 1 2017

Đáp án A

Kiến thức: Câu hỏi đuôi 

Giải thích: 

Câu hỏi đuôi với mệnh đề chính “ let’s …” là “ “ Shall we?” 

Tạm dịch: Chúng ta bắt đầu thảo luận bây giờ chứ nhỉ?”

23 tháng 3 2018

Đáp án C

Giải thích: Cấu trúc

Have / Get sth done = có cái gì được ai làm

Các động từ được chia theo dạng khác không đúng với cấu trúc.

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có phần mái của ngôi nhà được thay thế.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 4 2019

Chọn A

Chủ ngữ chính ở đấy là This, mệnh đề sau “that” để bổ nghĩa cho mệnh đề chính ->câu hỏi đuôi với “this”-> “isn’t it”.

16 tháng 2 2017

Đáp án C

Bring sb round (to sth): làm cho thay đổi ý kiến theo

Bring up:đem lên, mang lên; nuôi nấng, giáo dục, dạy dỗ; ngừng lại, đỗ lại, thả neo; lưu ý về, đề cập đến; làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu đưa ra tòa

Bring over: làm cho ai thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục; đưa ai đến chơi Bring back: mang trả lại; gợi lại

2 tháng 1 2019

Đáp án A

Under no obligation to do sth: không cần thiết phải làm gì

16 tháng 8 2017

Đáp án B.

Cụm cố định accept one’s deepest/ warmest/ heartiest congratulations on/ upon: đón nhận sự chúc mừng nồng nhiệt nhất của ai nhân dịp gì.

- fine (adj):

1. rất tốt. Ex: He’s a very fine player: Anh ấy là một người chơi rất giỏi.

2. chấp nhận được, ổn. Ex: In my opinion, the scheme sounds fine: Theo quan điểm của tôi thì kế hoạch này cũng khá ổn.

- dear (adj): rất thân thiết, quan trọng.

Ex: Mark became a dear friend.

13 tháng 12 2019

Đáp án là C.

Sums (n): tổng cộng => trước danh từ + tính từ

Expanding (V-ing) => không dùng

even more greater: sai ngữ pháp vì đã dùng “greater” không dùng “more” mà phải dùng “much”

ever- increasing: ngày càng nhiều

large amounts of: đề bài đã có sums of nên mounts of bị thừa => loại

Câu này dịch như sau: Chúng tôi đã đầu từ ngày càng nhiều tiền vào việc cải thiện thiết bị của chúng tôi.