Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’s very____________ She can be relied on to do her job properly
A. efficient
B. cautious
C. serious
D. conservative
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án C.
A. Interesting (adj): thú vị.
B. Satisfactory (adj): thoả mãn.
C. Stressfull (adj): căng thẳng.
D. Wonderful (adj): tuyệt vời.
Dịch nghĩa: Công việc của cô ấy căng thẳng tới nỗi cô ấy quyết định nghỉ việc.
Đáp án B
Kiến thức: to be +adj
=>loại stress(n) stressed (a): bị căng thẳng
stressful (a): căng thẳng stressing (Ving): làm cho căng thẳng
Tạm dịch: Việc chuẩn bị phỏng vấn việc làm rất là căng thẳng
Đáp án B
Preparing for a job interview => đóng vai trò chủ ngữ
S + be + very + tính từ => loại A, D
Stressful (adj): căng thẳng [ dùng đề miêu tả tính chất sự vật/ sự việc ]
Stressed (adj): bị làm cho căng thẳng [ dùng để miêu tả cảm xúc của con người]
Câu này dịch như sau: Việc chuẩn bị cho buổi phỏng vấn việc làm có thể rất căng thẳng
Đáp án C
Cụm từ « in advance » : trước
Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc
Đáp án : C
Find something + adj = thấy cái gì thế nào. Adj này để bổ nghĩa cho something. Exhausting = gây ra sự mệt mỏi. Exhausted = bị mệt mỏi. Finds her job exhausting = thấy nghề của mình gây ra sự mệt mỏi
Đáp án B
Kiến thức về giới từ
Volunteer for st: tình nguyện cho cái gì
Tạm dịch: Cô ấy thường tình nguyện làm thêm bởi vì cô ấy thực sự thích công việc của mình.
Chọn B Câu đề bài: Tôi chắc chắn bạn có thể nhận ra cô ấy, cô ấy sẽ mặc một chiếc áo mưa màu tím.
Ở đây ta phải dùng thì tương lai tiếp diễn để nói về thực tế trong tương lai: cô ấy sẽ mặc chiếc áo đó, nên chắc chắn bạn sẽ nhận ra.
Đáp án A
Giải thích: Efficient (adj) = làm việc hiệu quả, năng suất
Dịch nghĩa: Cô ấy rất năng suất. Cô ấy có thể được trông cậy để làm tốt công việc của cô ấy.
B. cautious (adj) = cẩn thận / đa nghi
C. serious (adj) = nghiêm trọng
D. conservative (adj) = thận trọng, bảo thủ