K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 6 2018

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

9 tháng 8 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

1 tháng 11 2017

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại).

14 tháng 7 2019

Đáp án A.

- a piece of cake = a thing that is very easy to do

Phân tích đáp án:

A. challenging (adj): đầy thử thách

B. easy (adj): dễ dàng

C. boring (adj): gây buồn chán

D. understandable (adj): có thể hiểu được

Dựa vào những giải nghĩa ở trên thì đáp án chính xác là A (đề bài yêu cầu tìm đáp án có nghĩa ngược lại)

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.1. That math question was a piece of cake to me. I just needed two minutes to do it.A. very difficult              B. very easy           C. very boring          D. very interesting2. He eats much junk food, so he may put on weight soon.A. be fatter                     B. be thinner                  C. keep fit             D. stay in shape3....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following question.

1. That math question was a piece of cake to me. I just needed two minutes to do it.

A. very difficult              B. very easy           C. very boring          D. very interesting

2. He eats much junk food, so he may put on weight soon.

A. be fatter                     B. be thinner                  C. keep fit             D. stay in shape

3. Many people find carving eggshells unusual.

A. awesome                   B. strange             C. familiar            D. challenging

4. Is the birthday cake expensive?

A. shy                             B. determined       C. nervous            D. cheap

5. We don’t want to create any issues.

A. hit                              B. make                C. destroy             D. stop

6. Photography is not very popular among students in Vietnam.

A. common           B. uncommon                 C. exciting            D. interesting

7. Tu is unhappy because his father can’t take him to the cinema

A. sad                   B. glad                  C. calm                 D.bored

8. The Dong Ho paintings are made on traditional paper with beautiful nautural colours.

A. useful                     B.modern               C. historical              D.expensive

1
10 tháng 12 2021

1A

2B

3C

4D

5C

6B

7B

8B

Nhanh quớ, chưa kịp đánh chữ nào:(

16 tháng 2 2019

Đáp án B

Thành ngữ: a piece of cake = a thing that is very easy to do [ việc rất dễ dàng làm được] A.công việc dễ làm

B. công việc rất thử thách

C. công việc đó đáng làm

D. công việc nguy hiểm để làm =>a piece of cake >< something that is very challenging to do

Tạm dịch: Đừng tưởng công việc đó dễ làm, đi bộ đường dài là việc làm rất mệt mỏi.

7 tháng 5 2018

Chọn D.

Đáp án D. 

Ta có: a piece of cake (dễ; dễ như ăn bánh) >< very difficult (rất khó)

Các đáp án khác: 

A. quite understandable: khá dễ 

B. easy enough: đủ dễ

C. rather boring: khá nhàm chán 

17 tháng 12 2019

Đáp án A

Kiến thức: Idiom

Giải thích:

very difficult: rất khó                       

easy enough: đủ dễ

rather boring: khá nhàm chán quite understandable: khá dễ hiểu

a piece of cake (idiom): dễ như ăn bánh >< very difficult

Tạm dịch: Câu đố này dễ như ăn bánh; tôi có thể giải quyết nó trong lúc nhắm mắt.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

21 tháng 7 2017

C

A.   Broken: tan vỡ

B.   Disastrous: thảm khốc, bất hạnh

C.   Happy: hạnh phúc

D.   Failed: thất bại

ð Broke: tan vỡ  > < Happy: hạnh phúc

ð Đáp án C

Tạm dịch: Cô ấy là một đứa trẻ của một cuộc hôn nhân tan vỡ