K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 7 2019

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. disarranged (v): khiến cho cái gì đó không còn ngăn nắp, sạch sẽ nữa

B. chaotic (adj): hỗn loạn (gây ra sự lúng túng, bối rối)

C. uncontrolled (adj): không kiểm soát được (cơn giận dữ, hành vi)

D. famous (adj): nổi tiếng

Tạm dịch: Tuần đầu tiên khi chúng ta đi học ở trường đại học thường rất hỗn loạn vì quá nhiều sinh viên bị lạc, đổi lớp hoặc đi nhầm chỗ.

Chọn B

30 tháng 12 2017

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng 

 Giải thích:

uncontrolled (adj):  không kiểm soát                        arranged (adj): được sắp xếp

chaotic (adj):  hỗn độn                                    notorious (adj): tiếng xấu

Tạm dịch: Tuần đầu tiên ở trường đại học hơi hỗn độn vì rất nhiều học sinh bị lạc, đổi lớp và đi sai nơi.

27 tháng 9 2017

Chọn D

gain (v): đạt được

receive (v): nhận được

improve (v): cải thiện

raise (v): tăng

    raise school fees: tăng học phí

Tạm dịch: Việc tăng học phí có thể cản trở việc sinh viên tiếp tục học lên đại học.

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

8 tháng 8 2018

Đáp án : D

11 tháng 2 2019

Đáp án B.

A. Schedule (n): lịch trình.                                                               B. Education (n): sự giáo dục.

C. Science (n): khoa học.                                                                 D. Technology (n): công nghệ.

Dịch nghĩa: Cô ấy là người đầu tiên trong gia đình được hưởng đặc quyền của giáo dục bậc đại học.

13 tháng 1 2019

Đáp án là C

Cấu trúc so sánh hơn: S1+ tobe+ more+ long adj+ than+ S2. Thêm các từ: much, even, far, little,… trước từ so sánh để nhấn mạnh.

6 tháng 3 2017

Đáp án C.

A. Achievement (n): thành tựu.

B. Information (n): thông tin.

C. Course (n): khoá học.

D. Admission (n): nhập học.

Dịch câu: Ở nhiều quốc gia, các sinh viên đại học tương lai thường đăng ký khoá học trong khoảng thời gian học năm cuối của cấp 3.

11 tháng 10 2018

Chọn B

“first/second…+noun” thì mạo từ đi kèm là :the

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.