K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 10 2017

Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định

Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ

=> Đáp án. B

(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ

Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không

25 tháng 12 2017

B

Trong câu chứa từ phủ định “not” nên loại đáp án A và C vì “ so” và “too” dùng trong câu khẳng định

Đáp án D sai vì khi dùng “either” thì động từ phải đứng sau chủ ngữ

=> Đáp án. B(dùng “neither” thì động từ phải đứng trước chủ ngữ

Tạm dịch: Tôi sẽ không học tiếng Pháp và anh ấy cũng không

17 tháng 2 2019

                                 Câu đề bài: Những điều đang xảy ra là___________rõ ràng với Christian, và anh ấy đang ngày càng lo lắng.

Đáp án D: không hề, không chút nào

Các đáp án còn lại:

A. hoàn toàn                B. bằng mọi cách       C. khá, rất

17 tháng 2 2018

Kiến thức: Cụm từ

Giải thích: Ta có cụm “get on for + số tuổi” (v): xấp xỉ (bao nhiêu) tuổi

Tạm dịch: Tôi không chắc ông bao nhiêu tuổi nhưng ông phải được xấp xỉ 70 tuổi rồi.

Chọn A

25 tháng 11 2018

Đáp án D.

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự

>< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

17 tháng 12 2019

Chọn đáp án D

- Anh ta đã thua trong cuộc tranh cử bởi anh ta là nhà lãnh đạo yếu và không quả quyết

- undecisive: không có tính chất quyết định

indecisive: do dự, không quả quyết

14 tháng 4 2019

Đáp án D

- indecisive (adj): thiếu cương quyết, lưỡng lự >< decisive (adj): cương quyết.

Ex: He is a known robber.

23 tháng 4 2017

Chọn B       Câu đề bài: Điều khiến tôi không thể hiểu nổi là lí do tại sao anh ta lại đang theo đuổi con gái chúng tôi và tại sao anh ta không kể với con bé rằng đã từng quen biết chúng tôi.

To be acquainted with sb: có quen biết ai.

8 tháng 8 2017

Đáp Án B.

Ta có các cụm từ cố định:

- Work for (v): làm việc cho ai

- apply for a job: nộp đơn xin việc

- to be satisfied with: hài lòng với cái gì

Dịch câu: Williams đang làm cho một công ty xuất khẩu. Anh ta định nộp đơn xin một công việc khác vì anh ta không hài lòng với mức lương.

1 tháng 8 2019

Chọn A