K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 9 2019

Đáp án B.

Tạm dịch: Tại sao việc sửa chữa nâng cấp bị trì hoãn?

          - Chúng ta cần phải có giấy phép trước đã.

- permit (n): giấy phép

- work permit (n): giấy phép lao động (để được làm ở nước ngoài)

- renovation (n): sự nâng cấp, sự cải tiến, đổi mới

2 tháng 1 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Tại sao việc sửa chữa nâng cấp bị trì hoãn?

 - Chúng ta cần phải có giấy phép trước đã.

- permit (n): giấy phép

- work permit (n): giấy phép lao động (để được làm ở nước ngoài)

- renovation /,renə'veɪ∫n/ (n): sự nâng cấp, sự cải tiến, đổi mới

23 tháng 3 2018

Đáp án B.

Vì câu đầu sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (vẫn còn đang làm việc ở trường) nên không thể chọn A hay C. Còn D. “Will you...” chỉ dùng để yêu cầu ai làm gì đó.

Tạm dịch: Tôi đã làm việc ở truờng này được 35 năm rồi - Anh có dự định ngh việc không?

26 tháng 5 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Peter: chuyện đó có quan trọng không? Thomas: Đó là vấn đề sống còn đấy! (a matter of life and death).

27 tháng 8 2021

b a

27 tháng 8 2021

B nha

29 tháng 5 2019

Đáp án: D Identify= nhận ra, select= lựa chọn, differ= khác biệt, distinguish= phân biệt. Dịch: mặc dù cặp song sinh giống hệt nhau, giáo viên của chung có thể dễ dàng phân biệt chúng

17 tháng 11 2018

Kiến thức: Văn hoá giao tiếp

Tạm dịch:

Giáo viên đang nói chuyện với Laura về bài thuyết trình của cô ấy trong lớp hôm nay.

Giáo viên: “Bài phát biểu của em sáng nay đã vượt qua mong đợi của cô.”

Laura: “________.”

   A. Cảm ơn cô. Nếu không có sự giúp đỡ của cô, em không thể làm được.

   B. Cô đang đùa sao? Nó rất tệ.

   C. Không sao. Đó là điều tối thiểu em có thể làm.

   D. Không sao cả. Em rất vui vì em có thể giúp.

Chọn A 

1 tháng 5 2018

Đáp án C

Cái điều tôi thích nhất ở anh ấy là tính tự lập.

- tính từ sở hữu [his/her/my/our/their…] + danh từ

- dependable (adj) = reliable (adj): đáng tin cậy # reliant (adj) = dependent: lệ thuộc

- dependence (n): sự lệ thuộc

- independence (n): sự độc lập

- dependency (n): sự ỷ lại

19 tháng 2 2018

Chọn D

A. who: ai (chỉ chủ ngữ)

B. whom: ai (chỉ tân ngữ)

C. which: cái gì

D. whose: của ai

Tạm dịch: Chúng tôi đang bàn về tác giả mà cuốn sách mới nhất của ông ta là một trong những cuốn bán chạy nhất năm.

22 tháng 11 2019

Đáp án A

Mệnh đề danh từ bắt đầu bằng các từ như: when, who, how, what …,thường làm chủ ngữ

hoặc tân ngữ trong câu

E.g:

- What he did makes me feel disappointed.

-1 don’t know when she will come here.

Đáp án A ( Bạn nên tạp trung vào những gì mà giáo viên đang nói.)