K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2018

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

18 tháng 6 2019

Đáp án B.

Cụm từ: to take measures: áp dụng các biện pháp.

Do đó đáp án chính xác là B.

8 tháng 12 2017

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

entryway (n): cửa vào                                     runway (n): đường băng

freeway (n): đường cao tốc                             pathway (n): đường mòn, đường nhỏ

Tạm dịch: Đường cao tốc được mở rộng sẽ giúp cho giao thông lưu thông trong giờ cao điểm.

Chọn C

21 tháng 12 2017

Đáp án : A

2 mệnh đề mang nghĩa nguyên nhân kết quả -> loại B, D. mà “there is too much traffic then” là 1 mệnh đề nên chọn A

21 tháng 12 2019

Đáp án D

Protecting (V-ing): bo vệ

Protector (n): người bảo vệ

Protective (adj): bo vệ

Protection (n): sự bảo vệ

Từ ni “and” ni 2 từ có cùng từ loại ® ch trống cn một danh từ Dựa vào ngữ nghĩa chọn “protection”.

Dịch: Chương trình “giờ cao điểm” là một dự án mà sử dụng những đoạn phim ngắn để truyền dạy những bài học về an toàn và bảo vệ giao thông

3 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: Giữa hai vế của câu là mối quan hệ nguyên nhân – kết quả, vế trước là nguyên nhân, vế sau là kết quả, nên ta dùng từ nối Because = bởi vì.

Dịch nghĩa: Bởi vì những biện pháp kiểm soát ô nhiễm đắt đỏ, nhiều ngành công nghiệp ngần ngại áp dụng chúng.                  

A. Although = mặc dù

Sau Although là một mệnh đề, thường đứng đầu câu, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nhượng bộ. 

B. However = tuy nhiên

However có thể đứng đầu câu hoặc cuối câu, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nhượng bộ.        

D. On account of = bởi vì

Sau On account of là một danh từ, có chức năng nối hai vế có mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

9 tháng 8 2019

Chọn C

A. Inflate (v): thổi phồng, lạm phát

B. inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

C. inflation (n): sự lạm phát

D. inflator (n): cái bơm

Dịch câu: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

4 tháng 5 2017

Đáp án C.

inflate(v): thổi phồng, lạm phát

inflationist (n): người theo chủ trương lạm phát

inflation (n): sự lạm phát

inflator(n): cái bơm

Dịch nghĩa: Sự điều chỉnh lạm phát đã được thực hiện thông qua các giải pháp trong chính sách tiền tệ.

22 tháng 10 2017

Đáp án: A

7 tháng 8 2017

Đáp án B

Kiến thức: Cụm từ with a view to + Ving = in order to/ so as to + Vo [ để mà]

Tạm dịch: Những biện phát này đã được thực hiện để tăng lợi nhuận cho công ty