K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 11 2021

Câu 1

a) CTHH : H2SO4

b) CTHH:KMnO4

Câu 2:

a)Hóa trị của N là V

b)Gọi  hợp chất Bax(PO4)y

=> x/y=III/II=3/2

=> x=3;y=2

=> CTHH : Ba3(PO4)2

Câu 3 : k bt làm

18 tháng 11 2021

Câu 1 

a. H2SO4

b. KMnO4

câu 2

a. ta có 

x.2=II.5

=> x=5 => N hóa trị V

b. gọi cthh là \(Ba_x\left(SO_4\right)_y\)

ta có II.x=II.y

=> \(\dfrac{x}{y}=1=>x=1,y=1\)

=> cthh là \(BaSO_4\)

câu 3 

Gọi CTHH của A là \(XY_3\)

ta có \(\dfrac{x}{3y}=\dfrac{2}{3}=>3x-6y=0\)

\(MA=x+3y=80\)

=> x = 32 , Y =16 

vậy X là lưu huỳnh (S) 

Y là Oxi (O) 

CTHH của A là \(SO_3\)

 

19 tháng 11 2021

a. CTHH: H2SO4

\(PTK_{H_2SO_4}=1.2+32+16.4=98\left(đvC\right)\)

b. CTHH: KMnO4

\(PTK_{KMnO_4}=39+55+16.4=158\left(đvC\right)\)

19 tháng 11 2021

\(a,H_2SO_4\\ b,KMnO_4\)

25 tháng 10 2021

Câu 1:

\(1,PTK_{H_2SO_4}=2+32+16\cdot4=98\left(đvC\right)\\ 2,PTK_{NaCl}=23+35,5=58,5\left(đvC\right)\\ 3,PTK_{Fe_3\left(PO_4\right)_2}=56\cdot3+\left(31+16\cdot4\right)\cdot2=358\left(đvC\right)\)

Câu 2:

\(a,SO_2\\ b,Na_2SO_4\)

Câu 3:

\(a,PTK_A=PTK_{H_2}\cdot40=2\cdot40=80\left(đvC\right)\\ b,NTK_X=PTK_A-3\cdot NTK_O=80-3\cdot16=32\left(đvC\right)\)

Do đó X là lưu huỳnh (S)

\(c,SO_3\)

25 tháng 10 2021

Câu 1. 

  1) \(H_2SO_4\)\(\Rightarrow2+32+4\cdot16=98\left(đvC\right)\)

  2) \(NaCl\Rightarrow23+35,5=58,5\left(đvC\right)\)

  3) \(Fe_3\left(PO_4\right)_2\)\(\Rightarrow3\cdot56+31\cdot2+8\cdot16=360\left(đvC\right)\)

Câu 2.

  a) \(SO_3\)                        b) \(Na_2SO_4\)

Câu 3.

  Gọi hợp chất A cần tìm là: \(XO_3\) có phân tử khối nặng gấp 40 phân tử khí H2.

  \(\Rightarrow\)Phân tử khối hợp chất A là 40*2=80(đvC)

\(\Rightarrow M_X+3M_O=80\) \(\Rightarrow M_X=80-3\cdot16=32\)

Vậy X là lưu huỳnh.KHHH: S

Hợp chất A tạo bởi 1 nguyên tử nguyên tố X và 3 nguyên tử Oxi nên hợp chất A cần tìm là \(SO_3\)

câu 3:

gọi hóa trị các nguyên tố cần tìm là \(x\)

a) \(\rightarrow P_2^xO^{II}_3\rightarrow x.2=II.3\rightarrow x=\dfrac{VI}{2}=III\)

vậy P hóa trị III

b) \(\rightarrow Fe^x_1\left(NO_3\right)_2^I\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)

vậy Fe hóa trị II

c) \(\rightarrow Mn_2^xO_7^{II}\rightarrow x.2=II.7\rightarrow x=\dfrac{XIV}{2}=VII\)

vậy Mn hóa trị VII

d) \(\rightarrow Cu^x_1\left(SO_4\right)_1^{II}\rightarrow x.1=II.1\rightarrow x=II\)

vậy Cu hóa trị II

18 tháng 11 2021

Câu 4:

\(a,\) CT chung: \(Ca_x^{II}\left(PO_4\right)_y^{III}\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot III\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{3}{2}\Rightarrow x=3;y=2\\ \Rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\\ PTK_{Ca_3\left(PO_4\right)_2}=40\cdot3+31\cdot2+16\cdot8=310\left(đvC\right)\)

\(b,\) CT chung: \(S_x^{IV}O_y^{II}\)

\(\Rightarrow x\cdot IV=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{2}\Rightarrow x=1;y=2\\ \Rightarrow SO_2\\ PTK_{SO_2}=32+16\cdot2=64\left(đvC\right)\)

\(c,\) CT chung: \(Mg_x^{II}\left(CO_3\right)^{II}_y\)

\(\Rightarrow x\cdot II=y\cdot II\Rightarrow\dfrac{x}{y}=1\Rightarrow x=1;y=1\\ \Rightarrow MgCO_3\\ PTK_{MgCO_3}=24+12+16\cdot3=84\left(đvC\right)\)

\(d,\) CT chung: \(P_x^{III}H_y^I\)

\(\Rightarrow x\cdot III=y\cdot I\Rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{1}{3}\Rightarrow x=1;y=3\\ \Rightarrow PH_3\\ PTK_{PH_3}=31+3\cdot1=34\left(đvC\right)\)

28 tháng 9 2021

mng ơi giúp mình gấp nha

28 tháng 9 2021

Bài 3 : 

a) \(MNO_2\) PTK : 87 (dvc)

b) \(BaCl_2\) PTK : 208 (dvc)

c) \(AgNO_3\) PTK : 170 (dvc)

d) \(AlPO_4\) : PTK : 122 (dvc)

 Chúc bạn học tốt

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất saua/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2Hb/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O …………………………………………………………………………………………Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:a/ Khí cacbon đioxit CO2………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………b/ Kẽm hiđroxit...
Đọc tiếp

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

 

…………………………………………………………………………………………

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 3: Tính nguyên tử khối của nguyên tố X trong các hợp chất:

a/ XCO3, biết PTK(XCO3) = 100 đvC

…………………………………………………………………………………………

b/ XSO4, biết PTK(XSO4) = 120 đvC

…………………………………………………………………………………………

Bài 4: Tính hóa trị của Fe, Ca, Na trong các hợp chất sau:

(Cho hóa trị của các nguyên tố và nhóm nguyên tử như sau: O (II) và (PO4) (III), (NO3) (I))

a. Fe2O3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b. Ca3(PO4)2

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

c. NaNO3

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 5: Lập công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi:

a.   Cu (II) và O (II)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

b.   Ba (II) và (PO4) (III)

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Phân tử hợp chất khí amoniac có 1N và số nguyên tử H chưa biết, biết phân tử khối của hợp chất là 17 đvC. Hãy:

a. Tính số nguyên tử hiđro trong hợp chất

b. Viết CTHH của hợp chất

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

1

Bài 1: viết CTHH và thính phân tử khối của các chất sau

a/ khí hiđro, biết phân tử gồm 2H

CTHH: H2

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O …………………………………………………………………………………………

c/ Axit sunfurơ, biết phân tử gồm 2H, 1S, 3O

CTHH: H2SO4

Bài 2: Nêu ý nghĩa của các CTHH sau:

a/ Khí cacbon đioxit CO2

+ do 2 NTHH tạo nên là C và O

+ trong phân tử có 1C và 2O

\(PTK=12+2.16=44\left(đvC\right)\)

b/ Kẽm hiđroxit Zn(OH)2

+ do 3 NTHH tạo nên là Zn, O và H

+ trong phân tử có 1Zn, 2O và 2H

\(PTK=65+\left(16+1\right).2=99\left(đvC\right)\)

c/  Nhôm sunfat Al2(SO4)3

+ do 3 NTHH tạo nên là Al, S và O

+ trong phân tử có 2Al, 3S và 12O

\(PTK=2.27+\left(32+4.16\right).3=342\left(đvC\right)\)

b/ Kali nitrat, biết phân tử gồm 1K, 1N, 3O

CTHH: KNO3

dài quá nên mik ko lm hết đc

13 tháng 9 2021

NTK Mn = \(158-39.1-4.16=55\left(đvC\right)\)

30 tháng 10 2022

loading...  

18 tháng 10 2021

a . Công thức hóa học của Alumium oxide : Al2O3

     Phân tử khối của Alumium oxide : 102 PTK

b . Công thức hóa học của Calcium carbonate : CaCO3

     Phân tử khối của Calcium carbonate : 100 PTK

                        Chúc bạn học tốt !

23 tháng 12 2021

a) MgO

MMgO = 1.24 + 1.16 = 40(g/mol)

b) H2S

MH2S = 1.2 + 32.1 = 34(g/mol)

c) CaSO4

MCaSO4 = 40.1 + 32.1 + 16.4 = 136(g/mol)