K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 1 2018

Đáp án B

in one piece: nguyên vẹn, lành lặn

Dịch: Cô ấy làm rơi nó xuống cầu thang à? Cô ấy thật may là nó vẫn còn nguyên vẹn đấy

6 tháng 12 2018

B

Cụm từ: in one piece: an toàn, không bị thương tích

=> Đáp án. B

Tạm dịch: Bạn vừa bị ngã cầu thang a? Thật là may mắn khi bạn không bị sao.

9 tháng 1 2017

Đáp án : C

Could you open the window? = bạn có thể mở cửa sổ được không? -> lời đề nghị lịch sự khi thời tiết quá nóng. Must = bắt buộc phải. Shall không dùng với ngôi “you”

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

danger(n): mối nguy hiểm

dangerous(adj): nguy hiểm

endanger(v): gây nguy hiểm

endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng

Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.

Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.

29 tháng 7 2018

Đáp án D

Cấu trúc: It is + adj + to do st: đáng … khi làm gì

- respectable: (adj) đáng trân trọng, đứng đắn

- respecting: (prep) nói về, có liên quan tới

- respectably: (adv) một cách trân trọng, một cách lễ phép

- respectful: (adj) lễ phép, tôn trọng

Tạm dịch: Say rượu trên phố là không đứng đắn.

13 tháng 1 2018

Đáp án D.

- respectable / rɪˈspektəbl / (adj): đáng kính, đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề.

Ex: Approach her and make yourself as respectable as possible.

26 tháng 5 2018

Chọn B

14 tháng 3 2018

Đáp án D

1 tháng 9 2019

Đáp án D.

4 tháng 1 2020

Đáp án: D