K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

1 tháng 8 2018

Đáp án A

- run into: tình cờ gặp, chạm mặt

 - run out: hết

- come over: xâm chiếm, ghé qua

- come round: tỉnh lại

Dựa vào nghĩa, ta chọn “ran into”

Dịch: Tôi đã chạm mặt một người bạn cũ của tôi trên phố sáng nay. Chúng tôi đã không gặp nhau nhiều năm rồi.

30 tháng 6 2017

Đáp án A

Giải thích:

A. run into: tình cờ bắt gặp

B. run out: được sử dụng hết

C. come over: vượt qua

D. come round: tỉnh lại

Dịch nghĩa: Tôi tình cờ bắt gặp một người bạn cũ trên đường, chúng tôi đã không gặp nhau lâu lắm rồi.

16 tháng 1 2017

Đáp án A

Giải thích: Hành động đang xảy ra (Qúa khứ tiếp diễn), hành động khác xen vào (Qúa khứ đơn).

Dịch nghĩa: Khi tôi đang đi trên đường phố, tôi nhìn thấy bạn cũ của mình

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

2 tháng 7 2019

Đáp án: A Say= nói rằng, admit= thừa nhận, express= biểu lộ, propose= đề nghị. Dịch: hôm nay, báo chí nói rằng chúng ta sẽ có 1 cuộc bầu cử năm nay.

16 tháng 9 2017

Đáp án: A

Câu tả lời “đúng vậy, đi xuống cuối con đường này, nó ở bên trái” -> hỏi vị trí-> đáp án A: có phải gần đây có cái sân ga không?

10 tháng 12 2018

Chọn B

A. develop (v): làm phát triển

B. developments (n): sự phát triển

C. developers (n): nhà phát triển

D. developed (adj): đã phát triển

Dịch câu: Trong vòng hơn 10 năm, chúng ta đã có thể thấy được sự phát triển kinh tế vượt bậc của đất nước.

12 tháng 1 2017

Chọn đáp án B

Giải thích: Trước chỗ trống trong câu là tính từ “final” => cần danh từ.

A: decides => động từ chia số ít

B: decision => danh từ

C: deciding => động từ dạnh V-ing

D: decisive => tính từ

Dịch nghĩa: Chúng ta vẫn chưa đi đến quyết định cuối cùng về quỹ của nghiên cứu khoa học.

6 tháng 6 2018

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng, từ loại

Giải thích:

childlike (a): như trẻ con (chỉ bề ngoài)         childish (a): như trẻ con (chỉ tính cách)

childhood (n): tuổi thơ ấu; thời thơ ấu childless (a): không có con

Tạm dịch: Tôi yêu bức tranh này của một người đàn ông lớn tuổi. Ông có một nụ cười đẹp như trẻ con.

13 tháng 4 2019

Đáp án là C.

invaluable /ɪnˈvæljuəbl/ : vô giá

impoverished /ɪmˈpɒvərɪʃt/: làm cho nghèo nàn hơn

indebted /ɪnˈdetɪd/: mang ơn

priceless /ˈpraɪsləs/: vô giá

Cấu trúc: be indebted to sb for sth: mang ơn ai về ( cái gì)

Câu này dịch như sau: Tôi luôn biết ơn gia sư của tôi về sự giúp đỡ của ông ây.