K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 8 2018

Đáp án C.

C. aircraft (n): máy bay nhỏ

Các lựa chọn còn lại không phù hp:

A. airplane (n): máy bay cỡ lớn.

B. airship (n): khí cầu.

D. aircrafts: sai (dạng số nhiều vẫn là aircraft). 

18 tháng 6 2018

Đáp án C.

C. aircraft (n): máy bay nhỏ

Các lựa chọn còn lại không phù hợp:

A. airplane (n): máy bay cỡ lớn.

B. airship: khí cầu.

D. aircrafts: sai (dạng số nhiều vẫn là aircrafts).

9 tháng 1 2018

Đáp án A

Kiến thức về so sánh

Trong dạng so sánh hơn, ta có thể thêm “much/far” vào trước tính từ nhằm mục đích nhấn mạnh.

Cấu trúc:

- to be concerned with st: quan tâm tới cái gì

- the + adj = N(chỉ người/số nhiều) => the young: người trẻ

Tạm dịch: Người trẻ quan tâm nhiều hơn đến hình thức hơn là người già.

13 tháng 8 2019

Đáp án B

- Depend /di'pend/ (v): phụ thuộc

E.g: She depends on her husband tor everything.

- Dependence /di'pendəns/ (n): sự phụ thuộc

E.g: Our relationship was based on mutual dependence.

- Independent /,indi'pendənt/ (ad)): độc lập => Independently (adv)

E.g: Our country has been independent since 1945.

Trong câu này từ cần điền vào là một tính từ => loại A, C, D

Đáp án B (Phụ nữ phương Tây độc lập hơn phụ nữ châu Á.)

19 tháng 1 2018

Đáp án C

- competition (n): cuộc thi

- attendant (n): người phục vụ, người theo hầu

- applicant (n): người xin việc

- interviewer (n): người phỏng vấn

Dựa vào ngữ nghĩa của câu, ta chọn “applicants”

Dịch: Có hơn 50 người xin việc cho mỗi chỗ trống.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

7 tháng 2 2018

Đáp án là C. more than + N (không đếm được): vừa đủ. No more than: không đủ. Rất dễ nhầm với no more: không còn nữa.

Nghĩa của câu là: Không đủ lịch sự để nghe điều cô ấy nói.

5 tháng 11 2017

Đáp án A

Giải thích: Cụm từ paper qualifications: bằng cấp trên giấy tờ

Tạm dịch: Đối với công việc này, kinh nghiệm đóng vai trò quan trọng hơn bằng cấp trên giấy tờ

13 tháng 2 2019

Đáp án A

- stare: to look at somebody/something for a long time: nhìn chằm chằm

- wink:to close one eye and open it again quickly, especially as a private signal to somebody, or to show something is a joke: nháy mắt

- wactch: xem/ ngắm nhìn - glance at: to look quickly at something/somebody: nhìn thooáng qua/ liếc nhìn

Câu này dịch như sau: Họ nhìn nhau chằm chằm hơn một phút mà không nhấp nháy/ nhúc nhích/ động đậy

10 tháng 9 2017

B

A.   Cast (off): ra khơi

B.   Give (off): chiếu sáng

C.   Shed: tuôn rơi

D.   Spend: sử dụng

=>Đáp án B

Tạm dịch: Đây là một chiếc đèn nhỏ. Nó không thể chiếu sáng nhiều.