K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 3 2017

Đáp án B

mass-produced : sản xuất số lượng lớn

A. sản xuất với số lượng lớn

B. sản xuất với số lượng nhỏ: => Trái nghĩa với “ Mass produced”

C. sản xuất với giá rẻ

D. sản xuất với chi phí cao

23 tháng 7 2017

A Mass-produced = produced in great numbers = được sản xuất hàng loạt, với số lượng lớn 

20 tháng 12 2018

Chọn A

A. coherent (adj): chặt chẽ >< superfluous (adj): dài quá mức cần thiết

B. underlining (adj): được gạch chân

C. lengthy (adj): dài dòng

D. exuberant (adj): hồ hởi

Tạm dịch: Bản báo cáo bị làm hỏng bởi hàng loạt những chi tiết dài dòng không cần thiết.

27 tháng 8 2021

b c a d

27 tháng 8 2021

b

c

a

d

12 tháng 12 2019

Đáp án D

A. precious: đắt giá
B. priceless: vô giá
C. important: quan trọng
D. worthless: không có giá trị Invaluable: vô cùng quý giá >< worthless
Dịch nghĩa: Kinh nghiệm của bạn đối với các vụ hỏa hoạn dầu hỏa sẽ là vô giá đối với công ty khi xảy ra vấn đề

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

-    disgusted (adj): ghê tởm

-    promising (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng

-    upset (adj): buồn; thất vọng

-    hopeful (adj): đầy hi vọng

-    walk on air: feel very happy: cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phúc

Dịch: Nếu cô ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.

26 tháng 6 2017

Đáp án: C

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

disappeared(v): biến mất

killed(v): bị giết

damaged(v): bị phá hủy

threatened(v): bị đe dọa

Dịch nghĩa: Nếu một giống loài tuyệt chủng, cả một chuỗi động vật sẽ bị phá hủy nặng nề.

19 tháng 1 2019

Đáp án A

Tạm dịch: Chúng ta biết nhau đủ lâu để tôi sẽ tha thứ cho sự bất nhã của bạn.

A. politeness (n): sự lịch sự

B. rudeness (n): sự thô lỗ

C. measurement (n): sự đo lường, phép đo

D. encouragement (n): sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên

- discourtesy (n): sự khiếm nhã, bất lịch sự = impoliteness = rudeness

Do đó đáp án phải là A, vì yêu cầu tìm từ trái nghĩa, nếu không cẩn thận ta dễ chọn nhầm đáp án B.

29 tháng 5 2017

Đáp án A

Rich: giàu

Hard-up: nghèo

Wealthy: giàu (nhiều tiền, tài sản)

Well-to-do: giàu (well-to-do family)

Land-owning: giàu (do có nhiều đất)