K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

16 tháng 8 2017

Đáp án C.

disappeared(v): biến mất

killed(v): bị giết

damaged(v): bị phá hủy

threatened(v): bị đe dọa

Dịch nghĩa: Nếu một giống loài tuyệt chủng, cả một chuỗi động vật sẽ bị phá hủy nặng nề.

6 tháng 9 2019

Chọn A

A. safeguarded: bảo vệ an toàn >< endangered: gặp nguy hiểm.

B. born: sinh ra

C. bettered: cải thiện.

D. taught: dạy

Dịch câu: Cá chỉ là loài không được quan tâm, bị đe doạ hoặc đang gặp nguy hiểm.

7 tháng 5 2019

Chọn đáp án C

-    disgusted (adj): ghê tởm

-    promising (adj): đầy hứa hẹn, triển vọng

-    upset (adj): buồn; thất vọng

-    hopeful (adj): đầy hi vọng

-    walk on air: feel very happy: cảm thấy vô cùng vui sướng, rất hạnh phúc

Dịch: Nếu cô ấy thi đỗ thì bố mẹ cô ấy sẽ cảm thấy rất hạnh phúc.

22 tháng 3 2019

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

28 tháng 12 2017

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

27 tháng 2 2019

Chọn D

3 tháng 5 2019

Đáp án C

best: đỉnh nhất > Các đáp án còn lại:

A. easy (adj): dễ dàng

B. successful (adj): thành công

D. lazy (adj): lười biếng

Dịch: Johnny từng là 1 trong những vận động viên điền kinh cừ nhất trên đất nước tôi

16 tháng 11 2018

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

On the whole: trên toàn bộ, xét mọi mặt

In fact: trên thực tế                                        In particular: đặc biệt

At once: ngay lập tức, cùng một lúc              In general: nói chung

=> On the whole >< In particular

Tạm dịch: Nói chung, nhiệm vụ cứu hộ đã được thực hiện tốt.

18 tháng 3 2018

Đáp án A.

“desperate”: tuyệt vọng, lo lắng, rất nghiêm trọng

“resilient”: khả năng hồi phục nhanh, không nghiêm trọng Thực tế, cả 4 đáp án đều không sát là từ trái nghĩa của desperate. Nhưng resilient là phù hợp nhất trong 4 từ 

16 tháng 12 2019

Đáp án B

Thành ngữ: be home and dry = be successful: thành công >< unsuccessful: thất bại

be satisfied: hài lòng

be unstisfied: không hài lòng

Dịch: Bạn sẽ thành công trong cuộc phỏng vấn nếu bạn có trình độ tốt và kinh nghiệm rộng