K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 3 2018

Đáp án A.

“desperate”: tuyệt vọng, lo lắng, rất nghiêm trọng

“resilient”: khả năng hồi phục nhanh, không nghiêm trọng Thực tế, cả 4 đáp án đều không sát là từ trái nghĩa của desperate. Nhưng resilient là phù hợp nhất trong 4 từ 

24 tháng 4 2017

Chọn đáp án D

A. awareness (n): sự nhận thức, sự hiểu biết

B. uncertainty (n): sự không chắc chắn

C. reluctance (n): sự lưỡng lự, sự do dự

D. willingness (n): sự sẵn lòng, sẵn sàng làm điều gì

Ta có: hesitation (n) = reluctance (n): sự lưỡng lự, do dự

>< willingness (n): sự sẵn lòng, sẵn sàng làm điều gì

Đây là câu hỏi tìm từ trái nghĩa nên ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Mọi người trên phạm vi toàn quốc hành động không do dự cung cấp cứu trợ cho nạn nhân ở vùng bị ảnh hưởng của thảm họa.

1 tháng 2 2018

Chọn B

“speed up”: tăng tốc, trái nghĩa là “slow down”: chậm lại

24 tháng 2 2017

C

A.   put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.   look up: tra cứu

C.   slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.   turn down: từ chối

ð speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

ð Đáp án C

Tạm dịch: Nhanh lên! Chúng tôi phải tăng tốc nếu chúng tôi không muốn lỡ chuyến bay

22 tháng 8 2017

C

“speed up” (v): tăng tốc

Trái nghĩa là “slow down”: chậm lại

12 tháng 9 2018

Chọn C

A.put forward : đưa ra ( một ý tưởng/ một kế hoạch)

B.look up: tra cứu

C.slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

D.turn down: từ chối

ð    speed up: tăng tốc  > < slow down: giảm tốc độ, làm chậm lại

ð      Đáp án C

Tạm dịch: Nhanh lên! Chúng tôi phải tăng tốc nếu chúng tôi không muốn lỡ chuyến bay

5 tháng 9 2017

Đáp án D.

A. took on: đảm nhận, gánh vác.

B. took in: mời vào, dẫn vào.

C. took over: tiếp quản, kế tục.

D. took off: cất cánh

Dịch nghĩa: Chuyến bay từ Dallas cất cánh trễ hai tiếng, nên tôi trễ luôn chuyến bay kết nối từ Frankfurt đến London

15 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

banquet = a formal meal (n): một bữa tiệc trang trọng

a formal party: một bữa tiệc trang trọng

a formal conference: một hội nghị chính thức

an informal party: một bữa tiệc thân mật (không trang trọng, nghi thức)

an enormous breakfast: một bữa ăn sáng lớn

=> banquet >< an informal party

Tạm dịch: Sau đó, một buổi tiệc rượu sẽ được theo sau bởi một buổi hòa nhạc trước khi khách mời vào bữa tiệc trang trọng.

Chọn C

18 tháng 5 2018

Đáp án B

- Artificial (adj): nhân tạo >< natural (adj): tự nhiên

- Real (adj): thật

- Genuine (adj): có thật, chính cống, xác thực

- True (adj): đúng

ð Đáp án B (Một vài loại rau sinh trưởng mà không có đất và ánh sáng nhân tạo)

16 tháng 10 2018

Đáp án D.

Tạm dịch: Đ bảo vệ danh tính, tên của những người đóng góp đã được gỡ bỏ.

- preserve (v): bảo quản, bảo tồn. Ex: We must encourage the planting of new trees and preserve our existing woodlands: Chúng ta nên khuyến khích trồng cây mới và bảo tồn các khu rừng hiện tại

Phân tích đáp án:

  A. conserve (v): giữ gìn, duy trì = perverse. Ex: systems designed to conserve energy: các hệ thống để giữ (tiết kim) năng lượng.

  B. cover (v): bảo hiểm cho (trả tiền nếu gặp rủi ro).

Ex: Most policies cover accidental damage to pipes: Hầu hết các chính sách bảo hiểm cho thiệt hại ngẫu nhiên của các đường ong.

   C. presume (v): giả định. Ex: Each of you will make a speech, I presume?

  D. reveal (v): lộ. Ex: He revealed that he had been in prison twice before: Anh ấy hé lộ rằng anh đã đi tù hai lần trước đó.

Do đó đáp án chính xác là D. reveal >< preserve vì đề bài yêu cầu tìm từ trái nghĩa.