K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 2 2019

Đáp án A

- Vì P: AA x aa → F1: Aa (1 đực râu xồm: 1 cái râu không xồm) → AA: cả đực và cái đều râu xồm; aa: cả đực và cái đều râu không xồm; Aa: ở con đực râu xồm, ở con cái râu không xồm.

- F1 x F1: Aa  x Aa → F2: 1AA 2Aa 1aa.

- Đực râu xồm ở F2 (1/3AA:2/3Aa)  x  cái râu không xồm ở F2 (2/3Aa : 1/3aa)

→ F3: 2/9AA:5/9Aa:2/9aa → tỉ lệ dê cái không râu xồm ở F3 = 1/2(Aa + aa) = 1/2.7/9 = 7/18.

11 tháng 8 2019

Đáp án A

- Vì P: AA x aa → F1: Aa (1 đực râu xồm: 1 cái râu không xồm) → AA: cả đực và cái đều râu xồm; aa: cả đực và cái đều râu không xồm; Aa: ở con đực râu xồm, ở con cái râu không xồm.

- F1 x F1: Aa  x Aa → F2: 1AA 2Aa 1aa.

- Đực râu xồm ở F2 (1/3AA:2/3Aa)  x  cái râu không xồm ở F2 (2/3Aa : 1/3aa)

→ F3: 2/9AA:5/9Aa:2/9aa → tỉ lệ dê cái không râu xồm ở F3 = 1/2(Aa + aa) = 1/2.7/9 = 7/18

10 tháng 6 2018

Đáp án C

Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.

P: AA x aa F1: 1 đực Aa : 1 cái Aa

KH: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm.

F2: 1AA : 2Aa : 1aa.KH: đực có 1AA : 2Aa : 1aa

3 râu xồm : 1 không râu xồm.

Cái có 1AA : 2Aa : 1aa 1 râu xồm : 3 không râu xồm.

con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa ;

Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : 1aa.

(1AA : 2Aa) x (2Aa : 1aa) (2A : 1a) (1A : 2a)

2AA : 5Aa : 2aa.

dê cái có 2/18 AA5/18 Aa2/18 aa

dê cái không râu xồm =5/18 Aa +2/18 aa =7/18.

26 tháng 5 2017

Đáp án A

P thuần chủng, F 1 và F 2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F 1 phân li không đều ở 2 giới

Đây là dấu hiệu đặc trưng của di truyền tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.

Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.

P:    AA           ×      aa

F 1 :  1 đực Aa   :      1 cái Aa

KH: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm.

F 2 : 1AA : 2Aa : 1aa.

KH:  

Đực có 1AA : 2Aa : 1aa   3 râu xồm : 1 không râu xồm.

Cái có 1AA : 2Aa : 1aa   1 râu xồm : 3 không râu xồm.

  Con đực râu xồm ở F 2 có 1AA : 2Aa;

Con cái không râu xồm ở F 2 có 2Aa : 1aa.

1AA : 2Aa × 2Aa : 1aa

      2A : la             1A : 2a

    2AA : 5Aa : 2aa.

Dê cái có .

Dê cái không râu xồm .

30 tháng 4 2017

Đáp án C

- P thuần chủng, F1 và F2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F1 phân li không đều ở 2 giới đây là dấu hiệu đặc trưng của di truyền tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.

- Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.

- P: AA × aa

F1: 1 đực Aa : 1 cái Aa (kiểu hình: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm).

F2: 1AA : 2Aa : 1aa.

+ Đực F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình đực: 3 râu xồm : 1 không râu xồm.

+ Cái F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình cái: 1 râu xồm : 3 không râu xồm.

Con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa ; Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : 1aa.

- Phép lai: ♂ râu xồm F2 (1/3AA:2/3Aa)  ×  ♀ râu không xồm F2 (2/3Aa:1/3aa)

con: 2/9AA : 5/9Aa : 2/9aa. Trong đó dê cái có tỉ lệ kiểu gen 2/18 AA5/18 Aa2/18 aa

dê cái không râu xồm = 5/18Aa +2/18aa =7/18.

13 tháng 5 2018

Đáp án C

- P thuần chủng, F1 và F2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F1 phân li không đều ở 2 giới đây là dấu hiệu đặc trưng của di truyền tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.

- Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.

-P: AA × aa

F1: 1 đực Aa : 1 cái Aa (kiểu hình: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm).

F2: 1AA : 2Aa : 1aa

+ Đực F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình đực: 3 râu xồm : 1 không râu xồm.

+ Cái F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình cái: 1 râu xồm : 3 không râu xồm.

Con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa ; Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : 1aa.

- Phép lai: ♂ râu xồm F2 (1/3AA:2/3Aa)  ×  ♀ râu không xồm F2 (2/3Aa:1/3aa)

con: 2/9AA : 5/9Aa : 2/9aa. Trong đó dê cái có tỉ lệ kiểu gen 2/18 AA5/18 Aa2/18 aa

dê cái không râu xồm = 5/18Aa +2/18aa =7/18.

23 tháng 5 2018

Đáp án C

- P thuần chủng, F1 và F2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F1 phân li không đều ở 2 giới đây là dấu hiệu đặc trưng của di truyền tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính.

- Quy ước: Aa râu xồm ở đực và không râu xồm ở cái.

- P: AA × aa

F1: 1 đực Aa : 1 cái Aa (kiểu hình: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm).

F2: 1AA : 2Aa : 1aa.

+ Đực F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình đực: 3 râu xồm : 1 không râu xồm.

+ Cái F2 có 1AA : 2Aa : 1aa kiểu hình cái: 1 râu xồm : 3 không râu xồm.

Con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa ; Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : 1aa.

- Phép lai: ♂ râu xồm F2 (1/3AA:2/3Aa)  ×  ♀ râu không xồm F2 (2/3Aa:1/3aa)

con: 2/9AA : 5/9Aa : 2/9aa. Trong đó dê cái có tỉ lệ kiểu gen 2/18 AA5/18 Aa2/18 aa

dê cái không râu xồm = 5/18Aa +2/18aa =7/18

23 tháng 2 2017

Chọn đáp án C

Quy ước: Aa râu xôm ở đực và không râu xôm ở cái.

P: AA x aa

F1: 1 đực Aa: 1 cái Aa

KH: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm.

F2: 1AA: 2Aa: laa.

KH: đực có 1AA :2Aa : laa ® 3 râu xồm : 1 không râu xồm.

Cái có 1AA : 2Aa : laa ® 1 râu xồm : 3 không râu xồm

® con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa;

Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : laa.

® (1AA:2Aa) x (2Aa:laa) = (2A: 1a) (1A:2a)

®2AA:5Aa: 2aa.

®dê cái có 2/18 AA: 5/18 Aa: 2/18 aa 

®dê cái không râu xôm = 5/18 Aa + 2/18 aa = 7/18.

STUDY TIP

P thuần chủng, F1 và F2 đều có tỉ lệ 1:1 nhưng F1 phân li không đều ở 2 giới ® đây là dấu hiệu đặc trưng của di truyền tính trạng chịu ảnh hưởng của giới tính

1 tháng 4 2018

Đáp án C

Quy ước: Aa râu xôm ở đực và không râu xôm ở cái.

P: AA x aa

F1: 1 đực Aa: 1 cái Aa

KH: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm.

F2: 1AA: 2Aa: laa.

KH: đực có 1AA :2Aa : laa ⇒ 3 râu xồm : 1 không râu xồm.

Cái có 1AA : 2Aa : laa 1 râu xồm : 3 không râu xồm

⇒ con đực râu xồm ở F2 có 1AA : 2Aa;

Con cái không râu xồm ở F2 có 2Aa : laa.

⇒ (1AA:2Aa) x (2Aa:laa) = (2A: 1a) (1A:2a)

⇒ 2AA:5Aa: 2aa.

⇒ dê cái có 2/18 AA: 5/18 Aa: 2/18 aa 

⇒ dê cái không râu xôm = 5/18 Aa + 2/18 aa = 7/18.

22 tháng 1 2018

Đáp án B.

AA x aa → Aa

Tuy nhiên F1: 1 đực râu xồm : 1 cái không râu xồm

=> Aa có râu ở đực và không râu ở cái.

F2: 1AA : 2Aa : 1aa, trong đó 1Aa là đực có râu, 1Aa là cái không râu.

Đực râu xồm F2: 1AA : 2Aa → 2 3 A : 1 3 a

Cái không râu xồm F2: 2Aa : 1aa → 1 3 A : 2 3 a.        

=> F3: 2 9 AA : 5 9 Aa : 2 9 aa => tỷ lệ cái không râu xồm: 5 18 (Aa) + 1 9 (aa) = 7 18