K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

20 tháng 1 2018

Đáp án C

Pollution (n): sự ô nhiễm

Pollutant (n): yếu tố gây ô nhiễm/ chất gây ô nhiễm

Polluted (adj): bị ô nhiễm/ bị bẩn

Polluting (adj) : làm cho ô nhiễm

Câu này dịch như sau: Nước bị ô nhiễm. Bạn không thể uống nó

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. The water is _____. You can't drink it. A. polluted B. pollution C. polluting D. pollutant 2. I am very _______ in the news. A. interested B. interesting C. interest D. interests 3. Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents. A. tragedy B. tragic C. tragically D. tragedies 4. They have no _____ for help. A. expectation B. expect C....
Đọc tiếp

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. 1. The water is _____. You can't drink it. A. polluted B. pollution C. polluting D. pollutant 2. I am very _______ in the news. A. interested B. interesting C. interest D. interests 3. Many spacemen could never get back to the Earth because of ____ accidents. A. tragedy B. tragic C. tragically D. tragedies 4. They have no _____ for help. A. expectation B. expect C. expectative D. expectancy 5. Boys and girls may behave _____ in this situation. A. difference B. differing C. different D. differently 6. All of us were _____ that he was successful in the final exam. A. surprising B. surprisingly C. surprise D. surprised 7. One recent ________ in medicine is the development of laser in treating cancer. A. achievements B. achievement C. achiever D. achieved 8. You have to be aware of the damage humans are doing to quicken the ________ of wildlife. A. extinct B. extinctive C. extinctions D. extinction 9. He was finally _________ in his final attempt. A. successful B. successive C. unsuccessful D. success 10. They did everything possible to _______ the police force. A. strengthen B. strengthening C. strength D. stronger 11. I spent a(n)________ night because of my toothache. I’m very tired now. A. sleepy B. sleeping C. sleepless D. asleep 12. His low scores in the mock tests ______ him quite a lot. A. courageous B. encouraging C. discouraged D. encouragement 13. The waste from the chemical factory is extremely ________. A. harmed B. unharmed C. harmful D. harmless 14. The restaurant is now under new ________. A. manager B. manageable C. management D. manager 15. The problem of ________ among young people is hard to solve. A. employment B. employers C. employees D. unemployment

1
15 tháng 2 2022

1A
2A
3B
4A
5D
6D
7B
8D
9A
10A
11C
12C
13C
14C
15D

15 tháng 3 2017

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

pollution (n): sự ô nhiễm

pollutant (n): chất gây ô nhiễm

polluted (a): bị ô nhiễm

polluting (V-ing): làm cho ô nhiễm

Sau động từ “is” cần tính từ hoặc P2

Tạm dịch: Nước bị ô nhiễm bạn không thể uống nó.

Chọn C

22 tháng 4 2018

Đáp án là B.

Must have Ved: chắc có lẽ đã...

Should/ ought to have Ved: đáng lẽ ra đã...

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tìm đôi tất mới mà tôi đã mua. Chắc có lẽ tôi đã để quên nó ở cửa hàng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

28 tháng 1 2018

Đáp án D.

Phân biệt:

Out of the question = impossible: không có khả năng xảy ra, không được cho phép.

Ex: the explosion of the Earth is out of the question: sẽ không bao giờ có chuyện trái đất nổ tung

  A. Out of order: Không chạy chính xác (mảy móc), không sắp xếp đúng và ngăn nắp, cư xử không phải phép, không đúng theo quy tắc của một cuộc họp chính thức hoặc một cuộc tranh luận

Ex: - The phone is out of order: Điện thoại bị hỏng.

       - I checked the files and some of the papers were out of order: Tôi kiểm tra các tập tin và một số giấy tờ đã không được sắp xếp gọn gàng.

      - You were well out of order taking it without asking: Bạn đã cư xử không đúng khi ly cái đó mà không xin phép.

      - His objection was ruled out of order: Phản đối của ông là không đúng quy tắc.

  B. Out of practice: xuống phong độ, kém hơn do không luyện tập.

Ex: Don’t ask me to speak French. I am out of practice: Đừng bắt tôi nói tiếng Pháp. Đã lâu rồi tôi không luyện tập.

   C. Out of place: không đúng chỗ, không phù hợp với hoàn cảnh.

Ex: - Some of the books seem to be out of place: sách không được đặt đúng chỗ.

              - I felt completely out of place among all these successful people: Tôi cảm thấy hoàn toàn không thích hợp khi ở trong số những người thành công này.

12 tháng 9 2017

Đáp án B.

Tạm dịch: Anh xỉn lỗi, anh quên nói với em rằng khách hàng chỉ uống nước, vì vậy em thực sự không cần phải mua tất cả số rượu này. Nhưng đừng lo lắng, chúng ta sẽ giữ nó cho bữa tiệc sinh nhật của em.

Dùng needn’t have + PP: để diễn tả sự không cần thiết của một sự kiện đã xảy ra.

Ex: You needn’t have washed all the dishes. We have a dishwasher: Đáng ra em không cần phải rửa hết đống bát đĩa đó đâu. Chúng ta có máy rửa bát rồi mà.

Chúng ta thấy sự kiện “rửa bát” đã được thực hiện rồi.

14 tháng 10 2017

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: out of the question = impossible: không thể được

Các đáp án khác.

A. out of order: hỏng (máy móc)

B. out of practice: không có thời gian luyện tập

C. out of place: (nằm) sai chỗ

Ta thấy đáp án D hợp nghĩa nhất. Vậy đáp án đúng là D.

Dịch: Tôi không thể cho bạn mượn thêm tiền; điều đó hoàn toàn không thể được.

7 tháng 6 2018

Đáp án là B.

Fuels: nhiên liệu

Waste: chất thải

Gases: khí

Rain: mưa

Câu này dịch như sau: Ô nhiễm nước thường được gây ra bởi chất thải công nghiệp từ các nhà máy

8 tháng 2 2018

Đáp án B

Ta dùng “must have + PII” để nói lên những suy đoán một cách chắc chắn của người nói dựa trên những sự việc có thật trong quá khứ

Dịch: Đó không thể là câu chuyện thật được. Chắc chắn anh ta đã dựng lên nó.