K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

3 tháng 5 2018

Đáp án A.

A. Easily seen : dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj) : dễ thấy, đáng chú ý.

B. Suspicious (adj) : đáng ngờ, khả nghi.

C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu : Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ

24 tháng 6 2019

Đáp án A.

  A. Easily seen: dễ dàng nhìn thấy = conspicuous (adj): dễ thy, đáng chú ý.

  B. Suspicious (adj): đáng ngờ, khả nghi.

  C. Popular (adj): phổ biến, nổi tiếng.

  D. Beautiful (adj): xinh đẹp.

Dịch câu: Bản thông báo được đặt ở nơi dễ thấy nhất để tất cả học sinh được thông báo một cách đầy đủ.

11 tháng 11 2021

17. A

18. B

17 tháng 3 2017

Đáp án B.

A. Promiscuous (adj) : pha tạp, lộn xộn.

B. Significant (adj) : nổi bật = Prominent (adj) : xuất chúng, nổi bật.

C. Casual (adj) : tình cờ, ngẫu nhiên.

D. Aggressive (adj): hùng hổ, hung hăng.

Dịch câu : Ralph Nader là nhà lãnh đạo lỗi lạc của phong trào bảo vệ người tiêu dùng nước Mỹ.

30 tháng 11 2018

Đáp án A

Concentrate on something = Pay all attention to something: Tập trung vào cái gì

Các đáp án khác:

- be interested in: thích thú cái gì

- be related to: liên quan đến cái gì

- express interest to: bộc lộ sự thích thú với cái gì

Dịch: Khi đang được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phóng vấn đang nói hoặc đang hỏi bạn.

4 tháng 3 2017

Đáp án A

- indifferent (adj) ~ neutral (adj): thờ ơ, lạnh lùng, trung lập

- unkind (adj): không tốt

- precious (adj): quý giá

- mean (adj): kiệt sỉ

Dịch: Tại sao bạn không bầu cử - tại sao bạn có thể trung lập như thế chứ!

18 tháng 4 2019

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

15 tháng 7 2019

Đáp án A

- essence (n) ~ important part: bản chất, phần quan trọng

Dịch: Sự không ích kỷ là một phần rất quan trọng của tình bạn

1 tháng 7 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

conduct (v): tổ chức, thực hiện

organize (v): tổ chức                                      delay (v): tạm hoãn

encourage (v): cổ vũ                                       propose (v): đề xuất

=> conduct = organize

Tạm dịch: Sinh viên từ trường đại học đó đã thực hiện một cuộc khảo sát để tìm ra thói quen học tập hiệu quả nhất.

Chọn A

4 tháng 7 2017

Đáp án D.

A. Demand (n) : Nhu cầu.

B. Necessity (n) : sự cần thiết.

C. Increase (n): sự tăng lên = Augmentation (n): sự gia tăng.

D. Decrease (n): sự giảm xuống.

Dịch câu : Sự gia tăng dân số dẫn đến tình trạng thiếu hụt nhiên liệu.