K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

31 tháng 1 2019

Đáp án A

Relatively (adv) tương đối , khá là

Đáp án trái nghĩa A -  absolutely (hoàn toàn, tuyệt đối)

Các đáp án khác

A – Hoàn toàn

B – Thích đáng

C – Hầu như, gần như

D – comparatively (adv) tương đối

21 tháng 12 2017

Đáp án A

Kiến thức: từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): một cách tương đối

A. comparatively (adv): một cách tương đối      B. absolutely (adv): một cách đương nhiên

C. relevantly (adv): một cách liên quan             D. almost (adv): gần như, hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng tia la-de trong phẫu thuật trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

3 tháng 9 2017

Đáp án C

Relatively /'relətivli/ ~ Comparatively /kəm'pærətivli/ (adv): khá, tương đối

E.g: The exam is relatively easy.

Absolutely /,æbsə’lu:tli/ (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

E.g: The food is absolutely delicious.

- Relevantly /'reləvəntli/ (adv); liên quan, thích hợp

E.g: He has experience in teaching and, more relevantly, in industry.

- Almost /'ɔ:lməʊst/ (adv): hầu như, gần như

E.g: She’s almost always late.

Đáp án C (Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.)

13 tháng 3 2019

Chọn A

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

relatively (adv): tương đối

A. comparatively (adv): tương đối               

B. absolutely (adv): tuyệt đối, hoàn toàn

C. relevantly (adv): có liên quan                  

D. almost (adv): hầu như

=> relatively = comparatively

Tạm dịch: Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

30 tháng 6 2018

Đáp án C

Việc sử dụng tia laze trong phẫu thuật đã trở nên khá là/ tương đối phổ biến trong những năm gần đây.

A. absolutely (hoàn toàn)

B. relevantly (có liên quan đến)

C. comparatively (tương đối)

D. almost (gần như)

29 tháng 8 2017

Đáp án D

-       absolutely (adv): một cách chắc chắn, tuyệt đối

-       relevantly (adv): một cách liên quan, thích hợp

-       almost (adv): gần như, hầu như

-       comparatively (adv) = relatively (adv): một cách tương đối

Dịch: Việc dùng tia laze để mổ đã trở lên phổ biến trong những năm gần đây

4 tháng 10 2019

Đáp án C

“relatively” = comparatively: khá, tương đối

Việc sử dụng laser trong phẫu thuật đã trở nên khá phổ biến trong những năm gần đây.

19 tháng 1 2018

A

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

lucrative (a): sinh lợi

unprofitable (a): không sinh lợi, không có lời

impoverished (a): nghèo khổ

inexpensive (a): rẻ

unfavorable (a): không thuận lợi

=> lucrative >< unprofitable

Tạm dịch: Quần áo golf đã trở thành một ngành kinh doanh sinh lợi cho cả các nhà sản xuất và các ngôi sao golf.

Đáp án:A

15 tháng 7 2019

Đáp án D

attracts => attract

11 tháng 4 2018

Đáp án C

Permanent (a) lâu dài, vĩnh cửu

Đáp án trái nghĩa: C – temporary (a) tạm thời, lâm thời

Các đáp án khác

A – Không thể đền bù lại được

B – Vô tận, không đếm được

D – Thi thoảng, không thường xuyên