Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Đáp án A.
To be keen on N/ V-ing (v): yêu thích, đam mê cái gì
A. biology (n): môn sinh học
B. biological (adj): thuộc về sinh học
C. biologist (n): nhà sinh vật học
D. biologically (adv): thuộc về sinh học
Tạm dịch: Tom đang ngày càng đam mê công việc nghiên cứu sinh học
Đáp án B
Sau chỗ trống là một danh từ ® dùng đại từ quan hệ “whose” để thay thế cho dạng sở hữu cách.
Dịch: Người đàn ông có xe màu nâu là bạn trai của tôi.
Đáp án D.
Tạm dịch: Tôi thích xe của bạn lắm. Xe bạn hiệu gì vậy?
Make (n) = the name or type of a machine, piece of equipment, etc. that is made by a particular company: chỉ tên/ nhãn hiệu của 1 loại máy móc, trang thiết bị chuyên biệt được sản xuất bởi 1 công ty cụ thể nào đó.
Ex: What make of car does he drive?
We need to know the make, model and year of your car.
Brand (n) = a type of product made by a particular company: 1 loại sản phẩm được sản xuất bởi một công ty cụ thể nào đó
Ex: Which brand of toothpaste do you use?
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).