K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

22 tháng 2 2019

Đáp án A.

So that + mệnh đề: để làm gì

Tom đang tiết kiệm tiền để mua một con xe hơi mới.

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase

8 tháng 4 2018

Chọn C

14 tháng 4 2017

Đáp án C

- Take sth in: hiểu được, nắm được

- Take sb in ~ Deceive: đánh lừa ai

E.g: She took me in completely with her story.

- Stand for: viết tắt cho, đại diện cho cái gì

- Make out ~ Distinguish: phân biệt, nhận ra, nhìn thấy

E.g: I could hear voices but I couldn’t make out what they were saying.

- Look for: tìm kiếm

 ð Đáp án C (Tôi không thể nhận ra đó là ai. Anh ta thì quá xa.)

29 tháng 5 2018

Đáp án B

Cấu trúc: No sooner + had + S + PII … than + S + V (past) …: vừa mới… thì…

Dịch: Tên trộm vừa mới chạm vào chiếc xe thì chuông cảnh báo reo lên

18 tháng 12 2019

Đáp án B

Kiến thức: Đảo ngữ với No sooner...than...( ngay khi...thì...)

No sooner had + S + Ved/ V3 than S + Ved/ V2

Tạm dịch: Ngay khi tên trộm chạm vào ô tô của tôi thì chuông báo động reo lên.

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Vị trí cần điền cần một tính từ

17 tháng 12 2019

A

Cấu trúc: S + asked + O + to Vo ( bảo ai làm gì đó)

=> Chọn A

Tạm dịch: Tôi đã bảo sếp xin phép nghỉ một ngày để đi khám bệnh