K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 12 2017

Đáp án C.

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu.

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We're buying a new cooker on hire purchase

15 tháng 5 2017

Đáp án C.  

- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.

Các lựa chọn khác sai vì không kết hợp với giới từ “by”:

A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt

Ex: Will you pay by credit card or in cash?

B. to buy sth on credit: mua chịu

Ex: We bought the dishwasher on credit.

D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.

Ex: We’re buying a new cooker on hire purchase

26 tháng 9 2017

Chọn C

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

installment (n): trả góp

  A. bank loan (n): vay ngân hàng               

B. partial payment (n): thanh toán một phần

  C. full payment (n): thanh toán toàn phần                                  

D. consumer borrowing (n): vay tiêu dùng

=> installments >< full payment

Tạm dịch: Khi bố mẹ tôi kết hôn, họ đã trả tiền ô tô bằng trả góp hàng tháng trong hơn 2 năm

1 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

4 tháng 2 2017

Đáp án C

Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).

19 tháng 5 2017

Đáp án : B

Câu này là: hội đồng phạt anh ta 50 đô vì đỗ xe sai luật

Cấu trúc: Fine sb + money

punish something (by/with something) phạt ai bằng cái gì, charge: đòi trả , order: yêu cầu

2 tháng 1 2018

Chọn A

“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì

24 tháng 3 2018

Đáp án A

Vị trí cần điền cần một tính từ

19 tháng 7 2018

Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.