K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 3 2018

Đáp án C

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

pave the way for (v): mở đường cho

terminate (v): kết thúc, chấm dứt        

lighten (v): làm nhẹ bớt

initiate (v): bắt đầu, khởi xướng          

prevent (v): ngăn chặn

=> pave the way for = initiate

Tạm dịch: Các công trình của nhà vật lí học và nhà vũ trụ học người Anh Stephen Hawking đã giúp mở đường cho khuôn khổ thuyết tương đối và dự đoán lý thuyết về động lực và cơ học của hố đen vũ trụ.

26 tháng 7 2018

Đáp án: B
Precede = come before= đi trước, come first= đến đầu tiên, come after= đi trước, be in frond of= ở trước.

3 tháng 2 2018

Đáp án là B.

Comparatively: gần như/ tương đối

Extremely: cực kỳ

Relatively: gần như

Surprisingly: một cách đáng kinh ngạc

Straightly: một cách thẳng thắn

Câu này dịch như sau: Sự khác nhau giữa tiếng Anh Anh và Anh Mỹ khá là nhỏ.

=> Comparatively = Relatively 

18 tháng 4 2017

Đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam.

18 tháng 2 2019

Chọn đáp án B

Giải thích: compulsory (adj): bắt buộc ≈ required

Các đáp án còn lại:

A. depended: phụ thuộc

C. divided: bị chia ra

D. paid: được trả

Dịch nghĩa: Đồng phục trường là bắt buộc ở hầu hết các trường học ở Việt Nam

22 tháng 1 2017

Đáp án D

Reflection (n) Sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại

A. Imagination (n) sự tưởng tượng

B. Bone (n) xương

C. Leash (n) buộc day bằng xích

D. Imagine (n) hình ảnh

“Con chó thấy sự phản chiếu của mình trên mặt hồ nước”

Phản chiếu ở đây chính là hình ảnh được phản chiếu vậy đáp án D thích hợp

23 tháng 3 2018

Đáp án : A

Reflection = ảo ảnh. Image = hình ảnh

24 tháng 8 2017

Đáp án D

– binding : ràng buộc, bắt buộc.

8 tháng 12 2018

Kiến thức: Từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích:

Be careful: Cẩn thận

Look on: chứng kiến                                       Look up: ngước mắt nhìn lên, tra, tìm kiếm

Look out: coi chừng, cẩn thận                         Look after: chăm sóc

=> Be careful = Look out

Tạm dịch: Hãy cẩn thận! Cây sắp đổ.

Chọn C