K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

27 tháng 4 2017

Đáp án B

A.   Xóa bỏ

B.    Giữ

C.    Dừng lại

D.   Thay đổi

14 tháng 11 2017

Đáp án C

innovation = change: sự đổi mới

Các từ còn lại: Inner part: phần bên trong; test: bài kiểm tra; entrance: lối vào

14 tháng 10 2018

Đáp án B

- Anxiety /æŋ’zaiəti/ (n): sự lo lắng

E.g: Waiting for him is a time of great anxiety. (Chờ đợi anh ấy là cả một khoảng thời gian rất lo lắng.)

- Joy /dʒɔi/ (n): niềm vui

E.g: My daughter jumped for joy at the news. (Con gái tôi đã nhảy lên vì sung sướng khi nghe tin đó.)

-Confidence /'kɒnfidəns/ (n): sự tự tin

E.g: He lacked confidences, so he didn’t get a job. (Anh ấy thiếu tự tin nên không nhận được việc.)

-Boredom /'bɔ:dəm/ (n): sự nhàm chán

E.g: She nearly died of boredom. (Cô ấy gần chết vì buồn chán.)

Apprehension /,æpri’henʃən/ (n): sự lo sợ, lo lắng

E.g: I watched the match result with some apprehension. (Tôi đã lo lắng khi xem kết quả trận đấu.)

Vậy Anxiety ≠ Confidence

=> Đáp án B (Kỳ thi cuối k đang đến gn thì sự lo lắng của anh ấy càng tăng lên ti mức gn như không chịu được.)

15 tháng 5 2018

Chọn B

16 tháng 5 2018

Đáp án B

A.   Ghét

B.    Thích

C.    Sợ

D.   Làm nản lòng

21 tháng 10 2017

Đáp án C

A.   ở trình độ cao

B.    rất quan trọng

C.    ở trình độ thấp

D.   sự nổi danh, danh tiếng

5 tháng 8 2019

Đáp án D

caution: thận trọng

passion: đam mê

warmth: ấm áp

hostility: thù địch

Câu này dịch như sau: Ông Jones là một người đàn ông hòa nhã.

=>affability: sự hòa nhã >< Hostility: sự thù địch

9 tháng 2 2019

Kiến thức: Từ trái nghĩa

Giải thích:

advocate (v): ủng hộ

   A. openly criticized: công khai chỉ trích        B. rightly claimed: tuyên bố thẳng thắn

   C. publicly said: công khai nói                      D. protested: phản đối

=> advocated >< protested

Tạm dịch: Nhiều người cực đoan chính trị ủng hộ rằng phụ nữ không nên bị phân biệt đối xử dựa trên giới tính của họ.

Chọn D

6 tháng 6 2017

Đáp án A

Từ trái nghĩa - Kiến thức về từ vựng

Tạm dịch: Cả hai giới tính nên được cung cấp quyền bình đẳng về giáo dục, việc làm và chăm sóc sức khỏe.

=> Be provided with >< be deprived of: được cung cấp >< bị tước quyền

Các đáp án khác:

B. furnished with: được trang bị

C. equipped with: được cung cấp, trang bị...

D. supplied with: được cung cấp

19 tháng 7 2018

Đáp án B

A.   Xấu xa

B.    Nhân hậu

C.    Nhẫn tâm

D.   Máu lạnh