K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

11 tháng 12 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

You must be Jane's sister. Glad to meet you. - Bạn chắc là chị gái của Jane. Rất vui được gặp bạn.

Đáp án là D. Me, too - Tôi cũng vậy => chỉ sự đồng tình, “ cũng rất vui được gặp bạn.”

30 tháng 7 2018

Đáp án D.

Người đầu tiên nói “Rất vui được gặp bạn” - Đáp lại: Me too nghĩa là Tôi cũng vậy (Tôi cũng rất vui được gặp bạn).

Các đáp án khác không phù hợp:

A. I am, either: Sai, “either” đứng cuối câu phủ định.

B. So I am. I'm glad: Sai, vì phải đảo ngữ là “So am I”.

C. What do you do: Câu hỏi về nghề nghiệp dùng đáp lại trong trường hợp này là không lịch sự.

MEMORIZE

Đáp lại lời nói khẳng định dùng: Me too.

Đáp lại lời nói phủ định dùng: Me neilher.

Ex: - I don't llke that film.

- Me neither.

17 tháng 12 2019

Chọn C

A. sceptical (adj): hoài nghi

B. alert (adj): cảnh giác

C. cautious (adj): cẩn thận, chú ý

D. suspicious (adj): khả nghi

Tạm dịch: Khi di chuyển bằng tàu điện, hãy cẩn thận với bọn móc túi.

20 tháng 11 2017

Đáp án là A.

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp. I’m glad you like it - Rất vui vì em thích nó.

 

A. Thank you for a great evening. The food was so good. - Cảm ơn anh về bữa tối tuyệt vời. Món ăn rất là ngon.

7 tháng 1 2019

Câu này hỏi về kỹ năng giao tiếp.

Câu trả lời: I’m glad you enjoyed it. Hope to see you again soon. -Tôi rất vui vì bạn thích nó. Hy vọng sẽ gặp lại sớm.

Đáp án là A. That’s a great dinner. Thanks a lot. You’ll have to come to our place sometime. Đó là một bữa ăn tối tuyệt vời. Cảm ơn rất nhiều. Lúc nào đó bạn sẽ phải đi đến chỗ của chúng tôi

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

15 tháng 8 2018

Chọn B

Một cụm danh từ gồm: mạo từ (the) + tính từ ( right) + danh từ (qualifications). -> The right qualifications = những kĩ năng, chứng chỉ cần thiết

1 tháng 6 2019

Đáp án A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

available (adj): có sẵn, sẵn sàng 

capable (adj): có khả năng

acceptable (adj): có thể chấp nhận được

accessible (adj): có thể tiếp cận được

Tạm dịch: Một điều kiện của công việc này là bạn phải sẵn sàng làm việc vào cuối tuần. 

12 tháng 8 2018

Chọn đáp án C

Ta xét nghĩa các phương án:

A. leave (v): rời đi

B. quit (v): từ bỏ, ngừng nghỉ hẳn

C. skip (v): bỏ qua

D. hide (v): giấu, trốn

Vậy ta chọn đáp án đúng là C.

Tạm dịch: Bạn không được bỏ qua bất cứ bước nào trong quá trình, nếu không thì bạn sẽ không thể nấu được món ăn này một cách hoàn chỉnh.

18 tháng 7 2017

Đáp án B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích: (to) congratulate somebody (on something): chúc mừng ai đã đạt được cái gì

Tạm dịch: Tôi phải chúc mừng bạn vì đã đạt được kết quả xuất sắc trong kỳ thi.