K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 11 2019

Đáp án D

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch

Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.

A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều

B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu

C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

11 tháng 4 2017

ĐÁP ÁN D.

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch

Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.

A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều

B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu

C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

3 tháng 10 2018

Đáp án D

Giải thích: distort (v) = xuyên tạc, bóp méo, làm sai lệch

Dịch nghĩa: Báo cáo qua phương tiện truyền thông về kết quả của sự can thiệp quân sự thường xuyên tạc sự thật.

A. divert (v) = làm chuyển hướng, đổi chiều

B. detract (v) = làm giảm; gièm pha, nói xấu

C. depose (v) = đặt vật gì xuống; phế quyền; làm chứng

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

6 tháng 12 2018

Đáp án A

Giải thích: speculation (n) = sự suy đoán

Dịch nghĩa: Báo chí phổ thông thường chứa đựng nhiều sự suy đoán hơn là những sự thật rành rành.

B. realism (n) = chủ nghĩa thực tế

C. influence (n) = sự ảnh hưởng, sức ảnh hưởng

D. tolerance (n) = sự khoan dung, sự chịu đựng

10 tháng 2 2017

Đáp án B.

Cấu trúc: bear little or no relation to = was not (much) connected with: không liên quan (nhiều) tới

Ex: The title of the essay bore little relation to the contents: Tiêu đề của bài luận ít có liên quan đến nội

dung.

24 tháng 10 2017

Đáp án B

Go in for ~ Take part in ~ Participate in: tham gia

Go on: tiếp tục

Go away: đi khỏi, biến mất, đi nghỉ

Go through: khám xét, kiểm tra cẩn thận

ð Đáp án B (Ben đã tham gia cuộc thi và đã giành giải nhất.)

31 tháng 10 2018

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

8 tháng 5 2018

Đáp án B

Mạo từ ‘the’ đứng trước tên một sông, biển, đại dương, núi

Tạm dịch: Báo cáo chỉ ra rằng có một lượng lớn dầu bị đổ ra biển Địa Trung Hải

18 tháng 10 2017

Đáp án C

Đảo ngữ của Not until

Not until + time / S + Ved/2 + did + S + Vbare infinitive