K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 6 2018

Đáp án : C

“keep up with somebody”: đuổi kịp ai

16 tháng 6 2018

Đáp án : D

Keep pace with = bắt kịp với cái gì

28 tháng 1 2018

Đáp án D

Cấu trúc keep pace with: theo kịp, đuổi kịp

E.g: It is very hard to keep pace with him.

=> Đáp án D (Thật không may, công ty đã phải đóng cửa vì không thể theo kịp với sự thay đổi nhanh chóng của công nghệ.)

23 tháng 4 2018

Đáp án A

Kiến thức về thành ngữ

A. for good = permanently: mãi mãi

B. now and then = sometimes: thỉnh thoảng

C. once in a while = occasionally: thỉnh thoảng

D. every so often = occasionally; sometimes: thỉnh thoảng

Tạm dich: Thật không may, chấn thương có thể khiến anh ấy tách khỏi bóng đá mãi

mãi. Anh ấy có thể không bao giờ chơi được nữa.

14 tháng 11 2019

Đáp án B

cụm từ “fly economy” ( đi máy bay với vé giá rẻ # fly business )

4 tháng 1 2020

Chọn D                                 Câu đề bài: những trại này làm cho trẻ thích thú khi cho phép chúng _________  kĩ năng hành động của chúng, bơi ngửa hay là học chơi thể thao.

Brush up on something: cải thiện lại kiến thức đã học về 1 cái gì đó:

To back up data: lưu thông tin lại —» khỏi mất;

To bear up something: chịu đựng cái gì;

To build up something: xây dựng, củng cố cái gì.

31 tháng 10 2018

Đáp án A

Kiến thức: Thì trong tiếng anh, phrase

Giải thích:

Ở đây ta dùng thì hiện tại hoàn thành, diễn tả một việc bắt đầu trong quá khứ và kéo dài đến hiện tại, để lại kết quả ở hiện tại => B, D loại

Cụm to make headlines: trở thành tin tức quan trọng, được lan truyền rộng rãi

Tạm dịch: U23 Việt Nam không chỉ khiến Châu Á mà cả Châu Âu chú ý đến họ. Họ trở thành tin tức quan trọng lan truyền quốc tế.

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

19 tháng 11 2018

C

intervene: xen vào, can thiệp => mang nghĩa tích cự

interact: ảnh hưởng lẫn nhau

interfer...with: can thiệp vào, quấy rầy, gây trở ngại => mang nghĩa tiêu cực

intercept:chắn, chặn đứng

Câu này dịch như sau: Tôi không thể tin được khi Marcy đã buộc tội tôi can thiệp mối quan hệ của cô ấy với Joe

20 tháng 10 2019

Đáp án C

Giải thích: ta có cụm từ: keep an eye on sb/st: để mắt đến/ trông coi ai/cái gì