K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

13 tháng 5 2017

Đáp án A

A. By virtue of + N/V-ing: Bởi vì

B. With regard to + N/V-ing: Về mặt, về vấn đề, có liên quan tới.

C. In view of + N/V-ing: Xét thấy, Lưu tâm đến.

D. In recognition of + N/V-ing: Được công nhận về.

Dịch: Bởi vì thiếu kinh nghiệm, việc cô ấy không đảm bảo được bản hợp đồng không có gì là ngạc nhiên.

15 tháng 10 2018

A

A. By virtue of + N/ Ving: Bởi vì     

B. With regard to + N/ Ving: xét về vấn đề, có liên quan tới

C. In view of + N/ Ving: xét thấy, lưu tâm đến   

D. In recognition of+ N/ Ving: được công nhận về

=> Đáp án A

Tạm dịch: Do thiếu kinh nghiệm, việc cô không đảm bảo được hợp đồng là không đáng ngạc nhiên.

20 tháng 5 2019

Đáp án : B

Be accompanied by somebody/something = được kèm theo bởi ai/cái gì

24 tháng 4 2019

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi làm mẹ tôi vui bằng cách nấu cơm tối cho bà ấy.

  A. to cheer up: cổ vũ, làm ai vui.

Ex: I cheer my friend up by buying her a cupcake: tôi làm bạn tôi vui bằng cách mua bánh cho cô ấy.

  B. look up sth: tra cứu (trong từ điển, sách tham khảo, máy tính)

Ex: Can you look up the opening times on the website?

       I looked it up in the dictionary.

  C. to wait for: đợi

  D. to feel like: cảm thấy thích

Ex: Do you feel like going out with me?: Bạn có muốn ra ngoài chơi với tôi không?

13 tháng 4 2019

Đáp án A.

26 tháng 8 2019

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. bonus /’bounəs/ (n): tiền thưởng (trong công việc, làm ăn)

B. reward /ri'wɔ:d/(n): tiền thưởng, vật thưởng, phần thưởng (cho ai bắt được tội phạm...)

C. fine /fain/(n): tiền phạt

D. award /ə'wɔ:d/(n): phần thưởng, tặng thường (do quan tòa, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho]

Tạm dịch: Người chiến thắng của cuộc thi được nhận một phần thưởng cho màn trình diễn xuất sắc của mình.

1 tháng 3 2017

Chọn C.

Đáp án C.

Dùng mạo từ the trước tên nhạc cụ khi đề cập đến các nhạc cụ đó nói chung hoặc khi chơi các nhạc cụ đó.
Dịch: Cô ấy đã chơi piano một cách rất tự tin, nhưng không đúng thời điểm

17 tháng 7 2019

Đáp án B.

10 tháng 11 2018

Đáp án B.

Tạm dịch: Cô ấy rất________về sự nghiệp của cô.

B. to be single-minded about sth (adj): chuyên tâm về việc gì, có quyết tâm.

Ex: a tough, single-minded lady.

Các lựa chọn còn lại không phù hợp vì:

A. single-handed (adj): một mình, không có sự trợ giúp của ai.

Ex: She brought up three children single-handedly: Cô ấy một mình nuôi 3 đứa con.

C. fresh-face (adj): mặt mày tươi tỉnh

D. bare-faced (adj): trơ tráo, không che mặt nạ.

29 tháng 6 2018

Đáp án C.