K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

17 tháng 12 2020

-Chất khí CO

18 tháng 12 2020

- Chất khí Cacbon monoxit (CO)

         Vì :

        +Hêmôglôbin (Hb) trong máu sẽ kết hợp dễ dàng và chặt chẽ với CO tạo thành HbCO

         +HbCO là một hợp chất rất bền khó bị phân tích ⇒ do đó khí Cacbon monoxit sẽ chiếm chỗ O2 trong hồng cầu .

2 tháng 5 2018

Chọn đáp án: A

Giải thích: Cacbon oxit có nhiều trong khí thải công nghiệp, sinh hoạt; khói thuốc lá. Khi bị nhiễm nhiều, nó chiếm chỗ của oxi trong máu (hồng cầu), làm giảm hiệu quả hô hấp, có thể gây chết.

29 tháng 10 2023

Nửa cầu Bắc nằm phía trên của đường xích đạo, các vĩ tuyến Bắc nằm từ cực bắc đến vùng xích đạo
Nửa cầu Nam nằm phía dưới xích đạo, các vị tuyến Nam nằm từ cực Nam đến vùng xích đạo

3 tháng 11 2023

cảm ơn bạn nhé!

21 tháng 10 2021

Các hàng rào bảo vệ:

-Thực bào do hoạt động của các bạch cầu trung tính và bạch cầu mono  hình thành chân giả để nuốt và tiêu hóa vi sinh vật xâm nhập.

-Tiêu diệt các tế bào bị nhiễm bệnh được thực hiện bởi các bạch cầu  lympho T.

-Tạo ra các kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên do các bạch cầu lympho B thực hiện.

11 tháng 12 2021

CO

11 tháng 12 2021

thanhk

Câu 26. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?A. N2B. CO2C. O2D. COCâu 27. Cho các loại bạch cầu sau :1. Bạch cầu mônô                                     2. Bạch cầu trung tính3. Bạch cầu ưa axit                                   4. Bạch cầu ưa kiềm5. Bạch cầu limphôCó bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?A. 4B. 2       C. 3D. 1Câu 28. Bộ phận nào dưới đây không thuộc...
Đọc tiếp

Câu 26Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

A. N2

B. CO2

C. O2

D. CO

Câu 27Cho các loại bạch cầu sau :

1. Bạch cầu mônô                                     2. Bạch cầu trung tính

3. Bạch cầu ưa axit                                   4. Bạch cầu ưa kiềm

5. Bạch cầu limphô

Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?

A. 4

B. 2

       C. 3

D. 1

Câu 28Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản

B. Thực quản

C. Khí quản

D. Phế quản

Câu 29Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ

B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi

D. Khí hiđrô

Câu 30Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?

A. N2

B. NO2

C. CO

D. NO

Câu 31. Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì?

A. Co, dãn.                              C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. 

B. Nâng đỡ, liên hệ.                  D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.

Câu 32. Có 3 loại xương đó là:

A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.

B. Xương đầu, xương thân và xương chi.

C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.

D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt

Câu 33. Máu gồm:

A. Hồng cầu và tiểu cầu.     

B. Huvết tương và các tế bào máu

C. Bạch cầu và hồng cầu.           

D. Hồng cầu, bạch cầu và tiêu cầu

Câu 34. Đường dẫn khí có chức năng gì ?

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.

B. Trao đổi khí ở  phổi và tế bào.

C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.

D. Bảo vệ hệ hô hấp.

1

Câu 26. Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào thì máu sẽ có màu đỏ tươi ?

A. N2

B. CO2

C. O2

D. CO

Câu 27. Cho các loại bạch cầu sau :

1. Bạch cầu mônô                                     2. Bạch cầu trung tính

3. Bạch cầu ưa axit                                   4. Bạch cầu ưa kiềm

5. Bạch cầu limphô

Có bao nhiêu loại bạch cầu không tham gia vào hoạt động thực bào ?

A. 4

B. 2

       C. 3

D. 1

Câu 28. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản

B. Thực quản

C. Khí quản

D. Phế quản

Câu 29. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ

B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi

D. Khí hiđrô

Câu 30. Loại khí nào dưới đây không độc hại đối với con người ?

A. N2

B. NO2

C. CO

D. NO

Câu 31. Trong cơ thể mô biểu bì có chức năng gì?

A. Co, dãn.                              C. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết. 

B. Nâng đỡ, liên hệ.                  D. Tiếp nhận, trả lời các kích thích.

Câu 32. Có 3 loại xương đó là:

A. Xương sọ, xương chi và xương sườn.

B. Xương đầu, xương thân và xương chi.

C. Xương dài, xương ngắn và xương sọ.

D. Xương dài, xương ngắn, xương dẹt

Câu 33. Máu gồm:

A. Hồng cầu và tiểu cầu.     

B. Huvết tương và các tế bào máu

C. Bạch cầu và hồng cầu.           

D. Hồng cầu, bạch cầu và tiêu cầu

Câu 34. Đường dẫn khí có chức năng gì ?

A. Thực hiện trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường.

B. Trao đổi khí ở  phổi và tế bào.

C. Làm ấm, làm ẩm không khí và bảo vệ phổi.

D. Bảo vệ hệ hô hấp.

SORRY VÌ HỎI NHÌU NHƯNG SẮP THI RÙI HỎI CHO ĐẦY ĐỦHÔM NAY MÌNH HỎI HẾT NHỮNG GÌ MÌNH KHÔNG BIẾT NHA. MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ HUHU*Tin học :Câu 1: Khi sử dụng hình ảnh minh họa cho văn bản cần đảm bảo yêu cầu gì?*GDCD:Câu 1: Có khi nào em tò mò muốn biết những bí mật riêng tư của người khác không? Làm thế nào để em có thể vượt qua sự tò mò của chính mình để không vi phạm pháp luật??Câu 2:  -Nêu những hành động...
Đọc tiếp

SORRY VÌ HỎI NHÌU NHƯNG SẮP THI RÙI HỎI CHO ĐẦY ĐỦ
HÔM NAY MÌNH HỎI HẾT NHỮNG GÌ MÌNH KHÔNG BIẾT NHA. MONG CÁC BẠN GIÚP ĐỠ HUHU

*Tin học :

Câu 1: Khi sử dụng hình ảnh minh họa cho văn bản cần đảm bảo yêu cầu gì?

*GDCD:

Câu 1: Có khi nào em tò mò muốn biết những bí mật riêng tư của người khác không? Làm thế nào để em có thể vượt qua sự tò mò của chính mình để không vi phạm pháp luật??

Câu 2:  -Nêu những hành động biết bảo vệ bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩmcủa công dân? 

            - Nêu những hành vi xâm phạm đến tính mạng, sức khỏe, danh dự nhân phẩm của công dân?

Câu 3: Nếu chứng kiến người thân của mình sử dụng bạo lực, emsẽ làm gì?  

1
5 tháng 5 2021

Mn giúp bé one more time

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonicA. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tươngCâu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem làA. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.Câu 29: ở người, máu khó đông khi?A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít <...
Đọc tiếp

Câu 27: Loại tế bào máu làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và khí cacbonic

A. bạch cầu           B. hồng cầu           C. tiểu cầu            d. huyết tương

Câu 28. Khi chúng ta bị ong chích thì nọc độc của ong được xem là

A. chất kháng sinh.                            B. kháng thể.

C. kháng nguyên.                               D. prôtêin độc.

Câu 29: ở người, máu khó đông khi?

A. Tiểu cầu quá nhiều >35000/ml               B. Tiểu cầu quá ít < 35000/ml

C. Hồng cầu quá nhiều                                D. Bạch cầu quá ít

Câu 30: Loại tế bào có khả năng tiết ra kháng thể để vô hiệu hóa các kháng nguyên đó là?

A. Bạch cầu limphô B

B. Bạch cầu ưa axít

C. Bạch cầu trung tính

D. Bạch cầu limphô T

Câu 31: Huyết tương khi mất chất sinh tơ máu sẽ tạo thành?

A. Tơ máu            B. Cục máu đông           C. Huyết thanh               D. Bạch huyết

Câu 32: Người có nhóm máu A có thể truyền cho người bệnh có nhóm máu nào?

A. Nhóm A và B

B. Nhóm A và AB

C. Nhóm B và AB

D. Nhóm B và O

Câu 33: Một nam thanh niên nặng 70 kg, cơ thể anh ấy có khoảng bao nhiêu lít máu?

A. Khoảng 4,6 lít

B. Khoảng 5,6 lít

C. Khoảng 6,6 lít

D. Khoảng 7,6 lít

Câu 34: Thành phần bạch huyết khác thành phần máu ở chỗ:

A. ít hồng cầu, nhiều tiểu cầu

B. nhiều hồng cầu, ít bạch cầu

C. không có hồng cầu, ít tiểu cầu

D. ít bạch cầu, nhiều tiểu cầu

Câu 35: Máu đỏ tươi có nhiều ở mạch máu nào?

A. Tĩnh mạch chủ

B. Động mạch chủ

C. Động mạch phổi

D. Mao mạch

Câu 36: Sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ngoài diễn ra ở:

A. khoang mũi      B. thanh quản          C. khí quản và phế quản                D. hai lá phổi

Câu 37: Hiệu quả hô hấp sẽ tăng khi:

A. thở sâu và giảm nhịp thở

B. thở bình thường

C. tăng nhịp thở

D. thở nhẹ nhàng

Câu 38. Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp ?

A. Thanh quản               B. Thực quản        C. Khí quản          D. Phế quản

Câu 39. Loại sụn nào dưới đây có vai trò đậy kín đường hô hấp khi chúng ta nuốt thức ăn ?

A. Sụn thanh nhiệt                                      B. Sụn nhẫn

C. Sụn giáp                                       D. Khí quản.

Câu 40. Trong đường dẫn khí của người, khí quản là bộ phận nối liền giữa:

A. họng và phế quản.                         B. phế quản và mũi.

C. họng và thanh quản                      D. thanh quản và phế quản.

Câu 41. Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì ?

A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic

B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi

C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacbônic

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ

Câu 42. Lớp màng ngoài của phổi còn có tên gọi khác là

A. lá thành.           B. lá tạng.             C. phế nang.         D. phế quản.

Câu 43. Ở người, một cử động hô hấp được tính bằng

A. hai lần hít vào và một lần thở ra.

B. một lần hít vào và một lần thở ra.

C. một lần hít vào hoặc một lần thở ra.

D. một lần hít vào và hai lần thở ra.

Câu 44. Hoạt động hô hấp của người có sự tham gia tích cực của những loại cơ nào ?

A. Cơ lưng xô và cơ liên sườn            B. Cơ ức đòn chũm và cơ hoành

C. Cơ liên sườn và cơ nhị đầu            D. Cơ liên sườn và cơ hoành

Câu 45. Trong quá trình trao đổi khí ở tế bào, loại khí nào sẽ khuếch tán từ tế bào vào máu ?

A. Khí nitơ                                        B. Khí cacbônic

C. Khí ôxi                                         D. Khí hiđrô

Câu 46. Trong 500 ml khí lưu thông trong hệ hô hấp của người trưởng thành thì có khoảng bao nhiêu ml khí nằm trong “khoảng chết” (không tham gia trao đổi khí) ?

A. 150 ml             B. 200 ml             C. 100 ml             D. 50 ml

Câu 47. Dung tích sống trung bình của nam giới người Việt nằm trong khoảng

A. 2500 – 3000 ml.                           B. 3000 – 3500 ml.

C. 1000 – 2000 ml.                           D. 800 – 1500 ml.

Câu 48. Bộ phận vừa tham gia dẫn khí hô hấp, vừa là cơ quan của bộ phận phát âm?

A. Phổi                 B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 49. Lượng khí cặn nằm trong phổi người bình thường có thể tích khoảng bao nhiêu ?

A. 500 – 700 ml.                               B. 1200 – 1500 ml.

C. 800 – 1000 ml.                                       D. 1000 – 1200 ml.

Câu 50: Các bệnh dễ lây qua đường hô hấp?

A. Bệnh thổ tả, kiết lị

B. Bệnh giun sán, tiêu chảy

C. Bệnh lao phổi, cảm cúm, côrôna

D. Bệnh uốn ván, sốt bại liệt

Câu 51: Đặc điểm cấu tạo nào của phổi làm tăng bề mặt trao đổi khí?

A. Phổi có hai lớp màng

B. Phổi trái có 2 thuỳ, phổi phải có  3 thuỳ

C. Phổi có khoảng 700-800 triệu phế nang

D. Thanh quản, khí quản,

Câu 52: Sụn giáp thấy được ở cổ thuộc cơ quan nào trong hệ hô hấp?

A. Khoang mũi              B. Thanh quản               C. Khí quản                   D. Phế quản

Câu 53: Khi chúng ta thở ra thì

A. cơ liên sườn ngoài co.                             B. cơ hoành co.

C. thể tích lồng ngực giảm.                D. thể tích lồng ngực tăng.

Câu 54: Loại enzim nào có trong tuyến nước bọt?

A. Mantaza           B. Tripsin             C. Amilaza            D. Lipaza

Câu 55: Chất nào không bị biến đổi hoá học trong quá trình tiêu hoá?

A. Gluxít              B. Prôtêin             C. Lipit                 D. Vitamin

Câu 56: Với một khẩu phần ăn đầy đủ chất dinh dưỡng và sự tiêu hóa đạt hiệu quả, sản phẩm cuối cùng của quá trình tiêu hóa là:

A. gluxit, lipit, protein

B. đường đơn, axít béo, axít amin

C. đường đôi, giọt lipit,  đoạn peptit

D. đường đôi, đường đơn, glixêrin

Câu 57: Vai trò của ruột già trong tiêu hóa thức ăn là:

A. tiếp tục hấp thụ nước trong dịch thức ăn

B. tiêu hoá một phần thức ăn chưa biến đổi hết

C. tạo điều kiện cho chất bã lên men

D. điều hòa nồng độ các chất dinh dưỡng

Câu 58: Cơ quan nào đóng vai trò chủ yếu trong cử động nuốt ?

A. Họng                         B. Thực quản        C. Lưỡi                 D. Khí quản

Câu 59: Chất dinh dưỡng trong thức ăn được hấp thụ chủ yếu ở:

A. khoang miệng

B. ruột non

C. dạ dày

D. ruột già.

Câu 60: Sản phẩm cuối cùng khi tiêu hóa protêin là:

A. Đường đôi                 B. Đường đơn                 C. Axít béo           D. Axít amin

Câu 61: Các bệnh dễ lây qua đường tiêu hóa là:

A. Bệnh cảm cúm, ho gà, quai bị

B. Bệnh thương hàn, tiêu chảy, kiết lị

C. Bệnh lao phổi, sars, côrôna

D. Bệnh tiểu đường, viêm gan B

Câu 62: Đơn vị hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là

A. lông ruột

B. niêm mạc

C. lớp dưới niêm mạc

D. lớp cơ thành ruột.

Câu 63: Thành phần dịch vị gồm:

A. nước, enzim pepsin, chất nhày                                   B. nước, dịch mật, HCl

C. nước, enzim pepsin, HCl, chất nhày.                          D. nước, dịch tụy, HCl, chất nhày

Câu 64. Ở người, dịch tiêu hoá từ tuyến tuỵ sẽ đổ vào bộ phận nào ?

A. Thực quản       B. Ruột già           C. Dạ dày             D. Ruột non

Câu 65. Tuyến vị nằm ở bộ phận nào trong ống tiêu hoá ?

A. Dạ dày             B. Ruột non                   C. Ruột già           D. Thực quản

Câu 66. Trong hệ tiêu hoá ở người, bộ phận nào nằm liền dưới dạ dày ?

A. Tá tràng           B. Thực quản        C. Hậu môn          D. Kết tràng

Câu 67. Nước bọt có pH khoảng

A. 6,5.                  B. 8,1.                  C. 7,2.                  D. 6,8.

Câu 68. Qua tiêu hoá, lipit sẽ được biến đổi thành

A. glixêrol và vitamin.                       B. glixêrol và axit amin.

C. nuclêôtit và axit amin.                             D. glixêrin và axit béo.

Câu 69. Tuyến tiêu hoá nào dưới đây không nằm trong ống tiêu hoá ?

A. Tuyến tuỵ        B. Tuyến vị          C. Tuyến ruột       D. Tuyến nước bọt

Câu 70. Loại đường nào dưới đây được hình thành trong khoang miệng khi chúng ta nhai kĩ cơm ?

A. Lactôzơ            B. Glucôzơ           C. Mantôzơ           D. Saccarôzơ

Câu 71. Mỗi ngày, một người bình thường tiết khoảng bao nhiêu ml nước bọt ?

A. 1000 – 1500 ml                                     B. 800 – 1200 ml

C. 400 – 600 ml                                D. 500 – 800 ml

Câu 72. Tuyến vị nằm ở lớp nào của dạ dày ?

A. Lớp niêm mạc                               B. Lớp dưới niêm mạc

C. Lớp màng bọc                               D. Lớp cơ

Câu 73. Trong dịch vị của người, nước chiếm bao nhiêu phần trăm về thể tích ?

A. 95%                 B. 80%                 C. 98%                 D. 70%

Câu 74. Trong dạ dày hầu như chỉ xảy ra quá trình tiêu hoá

A. prôtêin.             B. gluxit.              C. lipit.                 D. axit nuclêic.

Câu 75. Chất nhày trong dịch vị có tác dụng gì ?

A. Bảo vệ dạ dày khỏi sự xâm lấn của virut gây hại.

B. Dự trữ nước cho hoạt động co bóp của dạ dày

C. Chứa một số enzim giúp tăng hiệu quả tiêu hoá thức ăn

D. Bao phủ bề mặt niêm mạc, giúp ngăn cách các tế bào niêm mạc với pepsin và HCl.

Câu 76. Loại dịch tiêu hoá nào dưới đây có vai trò nhũ tương hoá lipit ?

A. Dịch tuỵ           B. Dịch mật          C. Dịch vị             D. Dịch ruột

Câu 77. Có khoảng bao nhiêu phần trăm lipit được vận chuyển theo con đường máu ?

A. 70%                 B. 40%                 C. 30%                 D. 50%

Câu 78. Khi ăn rau sống không được rửa sạch, ta có nguy cơ

A. mắc bệnh sởi.                                B. nhiễm giun sán.

C. mắc bệnh lậu.                                D. nổi mề đay.

Câu 79. Loại đồ ăn/thức uống nào dưới đây tốt cho hệ tiêu hoá ?

A. Nước giải khát có ga                     B. Xúc xích

C. Lạp xưởng                                    D. Khoai lang

Câu 80. Để răng chắc khoẻ, chúng ta nên sử dụng kem đánh răng có bổ sung

A. lưu huỳnh và phôtpho.                           B. magiê và sắt.

C. canxi và flo. 

D. canxi và phôtpho.

Câu 81. Hiện tượng mỏi cơ có liên quan mật thiết đến sự sản sinh loại axit hữu cơ nào?

A. Axit axêtic.                      

B. Axit malic.                       

C.Axit acrylic.

D. Axit lactic.

Câu 82. Biện pháp làm tăng cường khả năng làm việc của cơ là

A. tập thể dục thường xuyên.

B. ăn uống đủ chất, đủ dinh dưỡng.

C. nên làm việc nhẹ để không bị hao phí năng lượng.

D. phải tạo môi trường đủ axit.                 

 

 

1
25 tháng 12 2021

B

D

A

 

 

khoảng 62 câu :)

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?A. Tiểu cầuB. Bạch cầuC. Hồng cầuD. Hồng cầu và bạch cầuCâu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  4: Khi vi khuẩn và virut...
Đọc tiếp

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Hồng cầu và bạch cầu

Câu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?

A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T

B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

Câu  5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Bạch cầu mônô

B. Bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu ưa axit

Câu  6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào lympho                 

D. Tế bào tiểu cầu

Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

2
21 tháng 12 2021

1-D

2-C

3-C

4-D

5-B

6-A

7-B

8-C

9-D

10-A

24 tháng 6 2022

D
C
C
D
B
A

C

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?A. Tiểu cầuB. Bạch cầuC. Hồng cầuD. Hồng cầu và bạch cầuCâu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?A. NitơB. CácbonicC. ÔxiD. HiđrôCâu  4: Khi vi khuẩn và virut...
Đọc tiếp

Câu  1: Loại tế bào máu nào tham gia vào quá trình đông máu?

A. Tiểu cầu

B. Bạch cầu

C. Hồng cầu

D. Hồng cầu và bạch cầu

Câu  2: Trong vòng tuần hoàn lớn, máu được vận chuyển từ tim theo động mạch chủ đi nuôi cơ thể là máu chứa nhiều loại khí nào?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  3: Khi hồng cầu kết hợp với chất khí nào dưới đây thì máu có màu đỏ thẫm?

A. Nitơ

B. Cácbonic

C. Ôxi

D. Hiđrô

Câu  4: Khi vi khuẩn và virut xâm nhập vào cơ thể sẽ gặp các hoạt động chủ yếu nào của bạch cầu?

A. Sự thực bào, bạch cầu lympho T

B. Sự thực bào, bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

D. Sự thực bào, bạch cầu lympho B, bạch cầu lympho T

Câu  5: Trong cơ thể người, loại tế bào nào dưới đây có khả năng tiết ra kháng thể?

A. Bạch cầu mônô

B. Bạch cầu lympho B

C. Bạch cầu lympho T

D. Bạch cầu ưa axit

Câu  6: ở người, loại tế bào máu nào quá ít, máu sẽ khó đông khi bị chảy máu hoặc có thể bị chết nếu không được cấp cứu bằng biện pháp đặc biệt?

A. Tế bào bạch cầu

B. Tế bào hồng cầu

C. Tế bào lympho                 

D. Tế bào tiểu cầu

Câu 7: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 8: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 9: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 10: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

0