K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

23 tháng 2 2016

day la tieng anh ma 

23 tháng 2 2016

NÈ LỚP 6 CHƯA HOK THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VỚI MẤY CÁI THÌ KIA NHÁ

MÀ ĐÂY K PHẢI ONLINE ENGLISH

Câu khẳng định

Câu phủ định

Câu nghi vấn

S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

3 tháng 11 2019

Thì quá khứ tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + was/were + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.

Câu phủ định: S + was/were + not + V-ing (+ O)

Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.

Câu nghi vấn: (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?

Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn 

Câu khẳng định : S + have/ has + VpII

Ví dụ:

 I have graduated from my university since 2012. (Tôi tốt nghiệp đại học từ năm 2012.)

Câu phủ định : S + haven’t / hasn’t + been + V-ing

Ví dụ:

 I haven’t been studying English for 5 years. (Tôi không học tiếng Anh được 5 năm rồi.)

Câu nghi vấn :Have/ Has + S + been + V-ing ?

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)

Yes, I have./ No, I haven’t.

26 tháng 9 2018

a) I often play badminton.

b) I am playing football

c)) I played football

26 tháng 9 2018

a)He gets up at six o'clock

b)She is cooking now

c)He never drank wine

hehe

13 tháng 10 2017

minh hoi ma

13 tháng 10 2017

a)Hiện tại đơn:

Khẳng định:  S+ V-inf (nguyên mẫu) +O+A.                               ( Nếu chủ ngữ (S) số ít thì động từ (V) chia ở dang thêm s/es)

Phủ định :    S+don't/doesn't + V-inf(nguyên mẫu)+O+A.

Nghi vấn :    Do/does + S + V-inf(nguyên mẫu)+O+A?

b)Hiện tại tiếp diễn:

Khẳng định: S + is/are/am + V-ing + O + A .

Phủ định: S + isn't/aren't/amnot + V-ing + O + A . 

Nghi vấn: Is/Am/Are + S + V-ing + O + A ?

13 tháng 4 2021

I am doing my homework now.

She is cooking at the moment.

My father is fixing his car at the moment.

My sister is sleeping now.

My brother is surfing the Internet now.

My friend is playing the piano at the moment.

Nina is playing with her friends now.

Tom is reading comic books at the moment.

Tony is eating a pizza at present.

Hoa is playing chess now.

 

13 tháng 4 2021

They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.)

She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.)

We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.)

They are watching TV now. (Bây giờ họ đang xem TV.)

Tim is riding his bike to school at the moment. (Lúc này Tim đang đạp xe đến trường.)

He is always coming late. (Anh ta luôn tới trễ.)

Why are you always putting your dirty clothes on your bed? (Sao lúc nào con cũng để quần áo bẩn trên giường thế hả?)

They are always arguing. (Họ luôn luôn tranh luận với nhau.)

The children are growing quickly. (Đứa trẻ cao thật nhanh.)

The climate is changing rapidly. (Khí hậu thay đổi nhanh chóng)

19 tháng 3 2020

Câu 1:

Thì

Chủ động

Bị động

Hiện tại đơn

S + V(s/es) + O

S + am/is/are + P2

Hiện tại tiếp diễn

S + am/is/are + V-ing + O

S + am/is/are + being + P2

Hiện tại hoàn thành

S + have/has + P2 + O

S + have/has + been + P2

Quá khứ đơn

S + V(ed/Ps) + O

S + was/were + P2

Quá khứ tiếp diễn

S + was/were + V-ing + O

S + was/were + being + P2

Quá khứ hoàn thành

S + had + P2 + O

S + had + been + P2

Tương lai đơn

S + will + V-infi + O

S + will + be + P2

Tương lai hoàn thành

S + will + have + P2 + O

S + will + have + been + P2

Tương lai gần

S + am/is/are going to + V-infi + O

S + am/is/are going to + be + P2

Động từ khuyết thiếu

S + ĐTKT + V-infi + O

S + ĐTKT + be + P2

Câu 2:

Cấu trúc "used to"


used to read to the book.  (Ngày trước tôi thường đọc sách.)
We used to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường đi học cùng nhau.)

Phủ định: S + did not + use to + V

Ví dụ:
didn't use to read to the book.  (Ngày trước tôi thường không đọc sách.)
We did not use to go to school together.  (Ngày trước chúng tôi thường không đi học cùng nhau.)

Nghi vấn: Did + S + use to + V..?

Ví dụ:
Did you use to read to the book?  (Ngày trước bạn có thường đoch sách không?)
Did you use to go to school together?  (Ngày trước các bạn có thường đi học cùng nhau không?)

Cách sử dụng:

1. Để chỉ thói quen trong quá khứ

Used to được sử dụng để chỉ thói quen trong quá khứ và không được duy trì trong hiện tại.

Ví dụ:

- We used to live in Thai Binh when I as a child.

- I used to walk to work when I was younger. 

2. Tình trạng / trạng thái trong quá khứ

Used to được dùng để thể hiện tình trạng trong quá khứ (thường dùng ở quá khứ đơn) nhưng không còn tồn tại nữa được thể hiện bằng những động từ biểu hiện trạng thái sau: Have, believe, know và .

Ví dụ:

- I used to The Men but now I never listen to them.

- She used to have long hair but nowadays this hair is very short.

Dạng câu hỏi của Used to: Did(n't) + subject + use to

Ví dụ:

Did she use to work in the office very late at night?

3. Dạng câu hỏi của Used to: Did(n’t) + subject + use to

VD: used to, be used to và get used to

Did he use to work in the office very late at night?

4. Dạng phủ định của Used to: Subject + didn’t + use to

VD:  used to, be used to và get used to

– We didn’t use to be vegetarians.

– We didn’t use to get up early when we were children.

14 tháng 5 2018

s+ be +V_ing

14 tháng 5 2018

Trả lời

Hiện tại đơn: S + V(s/es)

Hiện tại tiếp diễn: S + tobe(am/is/are) + V(ing)

Hiện tại hoàn thành: S + has/have + PP

.

11 tháng 10 2017

ban hay chia dong tu o hien tai hoan thanh va qua khu don ( cau nao qua khu thi chia o qua khu , cau nao hoan thanh th chia o hoan thanh !)

1, He (try)tried to lift the box but he couldn't .

2, What ( you/eat )have you eaten for lunch lately ?

23 tháng 11 2018

1 viet 30 dong tu chuyen tu hien tai sang hien tai hoan thanh

STTHiện tại Hiện tại hoàn thành 
1awake awoken 
2be been 
3beat beaten 
4become become 
5begin begun 
6bend bent 
7bet bet 
8bid bid 
9bite bitten 
10blow blown 
11break broken 
12bring brought 
13broadcast broadcast 
14build built 
15burn burned/burnt 
16buy bought 
17catch caught 
18choose chosen 
19come come 
20cost cost 
21cut cut 
22dig dug 
23do done 
24draw drawn 
25dream dreamed/ dreamt 
26drive driven 
27drink drunk 
28eat eaten 
29fall fallen 
30feel felt 
23 tháng 6 2019

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn diễn tả một hđ bắt đầu trong quá khứ diễn ra liên tục và kéo đến hiện tại. Nhấn mạnh tích chất liên tục của sự việc, hành động.

23 tháng 6 2019

For the last few day: trong vài ngày .

Ở đây trạng từ for the last few day là độ dài thời gian. Nó đc bắt đầu ở trong quá khứ và có thể vẫn đc xảy ra ở hiện tại nên ta dùng thì hthttd