K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

5 tháng 4 2022

nghĩa của từ : sứ giả : người , kẻ 

                       tâu : trình bày , thưa trình

                       truyền : gọi

                        kén rể : chọn ra con rể 

đặt câu : - sứ giả nước trung sang cầu kiến

 - ông về tâu đức vua đúc cho ta 1 con ngựa sắt rèn cho ta 1 áo giáp sắt và roi sắt ta nguyện phá tan lũ giặc

  - vua truyền gọi bác nông dân đến hỏi ?

  - vua hùng kén rể cho mị nương 

5 tháng 4 2022

Tham khảo:

- Sứ giả: người vâng mệnh trên (ở đây là vua) đi làm một việc gì ở trong nước hoặc nước ngoài.

-Đặt câu : Nói đúng hơn, nơi đây sứ giả là trọng tâm, bàn chân tượng trưng cho chính sứ giả.

- Tâu là 

(Từ cũ) trình với vua chúa hoặc hoàng hậu

tâu lên vua

(Khẩu ngữ) mách với người trên để tâng công (hàm ý chê)

tâu với cấp trên

-Đặt câu: Ngươi mở kho lương thực cứu tế dân chúng, ta sẽ bẩm tâu lên hoàng thượng giúp mi

-Truyền  truyền đạt, Thông và thông tin.Truyền thông đơn giản  quá trình truyền đạt thông tin, sử dụng ngôn ngữ, chữ viết, hình ảnh, màu sắc nhằm tắc động trực tiếp đến tư duy suy nghĩ của đối tượng mà chúng ta muốn hướng đến.

-Kén rể là kiểu chọn chồng cho con gái của mình mà người nói ở đây là bố mẹ của người con gái đó (câu này chị ko chắc đúng nha)

-Đặt câu : Khi đó, vua rắn Naga tổ chức lễ kén rể.

 

 

Ra đi

Lớn tuổi

Gập người

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

1)

đồng nghĩa:cần cù;chăm làm

trái nghĩa:lười biếng,lười nhác

b)

đồng nghĩa:gan dạ;anh hùng

trái nghĩa:nhát gan;hèn nhát

12 tháng 11 2023

Từ đồng nghĩa với từ chậm chạp là: lề mề.

Từ trái nghĩa với từ chậm chạp là: nhanh như cắt.

Từ đồng nghĩa với từ đoàn kết là: Liên hiệp

Từ trái nghĩa với từ đoàn kết là chia rẽ

12 tháng 11 2023

Chậm chạp:
Đồng nghĩa: lề mề, chậm rãi, ì ạch,...
Trái nghĩa: nhanh nhẹn, tháo vắt,...
Đoàn kết:
Đồng nghĩa: đùm bọc, bao bọc, yêu thương,...
Trái nghĩa: chia rẽ, ghét bỏ, bè phái,...

                              cho mink 1 like nhé

           mãi iu bn

23 tháng 8 2020

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

23 tháng 8 2020

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

NG
13 tháng 11 2023

Từ                                     Từ đồng nghĩa                  Từ trái nghĩa

lạc quan                           yêu đời, tích cực             bi quan, tiêu cực
chậm chạp                       uể oải, lề mề                  nhanh nhẹn, hoạt bát
đoàn kết                          đồng lòng, gắn kết          chia rẽ, mất đoàn kết

16 tháng 2 2022

obstructed

16 tháng 2 2022

nonplussed :không dư thừa

plussed : dư thừa

22 tháng 8 2018

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm, can trường, gan dạ, gan góc, gan lì, bạo gan, táo bạo, anh hùng, quả cảm

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát, nhút nhát, nhát gan, hèn hạ, nhu nhược, bạc nhược, đê hèn, hèn mạt

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối tăm

yếu ớt >< khỏe mạnh

28 tháng 5 2022

sáng chói >< tối mù

yếu ớt >< mạnh mẽ

của bạn đây nha

 

24 tháng 12 2017

a) anh dũng-dũng cảm

b) thật thà-trung thực

    thật thà-gian xảo

24 tháng 9 2018

a)-Đồng nghĩa với anh dũng là dung cảm

-Trái nghĩa với từ dũng cảm là nhát gan

b)Đồng nghĩa với thật thà là trung thực

Trái nghĩa với thật thà là dối trá