K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

I/ Trắc nghiệm:Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất? A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trênCâu 2. Khi nào vật có cơ năng? A. Khi vật thực hiện được một công cơ họcB. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ họcC. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học D. Khi vật nhận đc 1 công cơ họcCâu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động...
Đọc tiếp

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?

 A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? 

A. Khi vật thực hiện được một công cơ học

B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học

C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học 

D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học

Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?

A. Hòn bị nằm trên mặt sàn     B. Hòn bị lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay     D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu

Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào? 

A. Thế năng trọng tường     B. Động năng           

C. Thế năng đàn hồi    D. Ko có năng lượng

Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:

A. Lớn hơn 100cm3         B. 50cm         C. 100cm3               D. Nhỏ hơn 100cm3

Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. Không thay đổi chuyển động

B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần

C. Chuyển động  càng nhanh

D. Chuyển động càng chậm

Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? 

A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó

C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại

D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?

A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm

B. giữa chúng có khoảng cách

C. Chuyển động ko ngừng

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao

Câu 9. Nhiệt lượng là gì?

Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật               B. Trọng lượng của vật

C. Cả A & B                            D. Nhiệt độ của vật

II/ Tự luận 

Câu 1: Một mũi tên đc bắn đi từ 1 cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay là cái cung? Đó là dạng năng lượng nào?

Câu 2: Nhiệt năng là gì?  Nêu cách thay đổi nhiệt năng của vật?

Câu 3: Một người dùng lực 100N để kéo một gàu nước từ dưới giếng sâu 4m lên trong vòng 5s. Tính:

a/ Côngvà công suất của người đó 

b/ Thể tích nước trong gàu. Biết khối lượng của gàu khi ko có nước là 1kg, khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3

giúp mk nha mn ơi!! mk cảm ơn trc :))

 

2

I/ Trắc nghiệm:

Câu 1. Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào là đơn vị của công suất?

 A. Oat( W )           B. Jun trên giây ( J/s)       C. Kilo oát ( KW)     D. Tất cả các đáp án trên

Câu 2. Khi nào vật có cơ năng? 

A. Khi vật thực hiện được một công cơ học

B. Khi vật nhậ đươc 1 công cơ học

C. Khi vật có khả năng thực hiện 1 công cơ học 

D. Khi vật nhận đc 1 công cơ học

Câu 3. Trong các vật sau đây, vật nào ko có động năng?

A. Hòn bị nằm trên mặt sàn     B. Hòn bị lăn trên sàn nhà

C. Máy bay đang bay     D. Viên đạn đnag bay đến mục tiêu

Câu 4. Qủa táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào? 

A. Thế năng trọng tường     B. Động năng           

C. Thế năng đàn hồi    D. Ko có năng lượng

Câu 5. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50 cm3 nc, ta đc hỗn hợp rượu nc có thể tích:

A. Lớn hơn 100cm3         B. 50cm          C. 100cm3               D. Nhỏ hơn 100cm3

Câu 6. Khi nhiệt độ vật càng tăng thì các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật:

A. Không thay đổi chuyển động

B. Lúc đầu chậm sau đó nhanh dần

C. Chuyển động  càng nhanh

D. Chuyển động càng chậm

Câu 7. Tại sao quả bóng bay buộc chặt nhưng để lâu ngày vẫn bị xẹp? 

A. Vì ko khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài

B. Vì giữa các phân tử của chất làm cho quả bóng có khoảng cách nên các phân tử ko khí có thể thoát ra ngoài qua đó

C. Vì khi mới thổi, ko khí từ miệng bay vào vẫn còn nóng, sau đó lạnh dần rồi cô lại

D. Vì cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại

Câu 8. Nguyên tử, phân tử ko có tính chất nào sau đây?

A. Nở ra khi nhiệt độ tăng cao, co lại khi nhiệt độ giảm

B. giữa chúng có khoảng cách

C. Chuyển động ko ngừng

D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng tăng cao

Câu 9. Nhiệt lượng là gì?

Câu 10. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tăng lên?

A. Khối lượng của vật               B. Trọng lượng của vật

 

C. Cả A & B                            D. Nhiệt độ của vật

 

Câu 3.

Công người đó thực hiện:

\(A=P\cdot h=100\cdot4=400J\)

Công suất: \(P=\dfrac{A}{t}=\dfrac{400}{5}=80W\)

Khối lượng nước trong gàu:

\(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{100}{10}=10kg\)

Thể tích nước trong gàu:

\(V=\dfrac{m}{D}=\dfrac{10}{1000}=0,01m^3=10l\)

3 tháng 5 2021

3 tháng 5 2021

D Kilo jun (kj)

Câu 1.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?A.Oát (W).C.Kilôoát (kW)B.Jun trên giây (J/s).D. Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suấtCâu 2. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhàB.Hòn bi lăn trên sàn nhà.C.Máy bay đang bay.D.Viên đạn đang bay đến mục tiêuCâu 3: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không cóthế...
Đọc tiếp

Câu 1.Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?

A.Oát (W).
C.Kilôoát (kW)
B.Jun trên giây (J/s).
D. Cả ba đơn vị trên đều là đơn vị của công suất
Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào không có động năng?
A.Hòn bi nằm yên trên sàn nhà
B.Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C.Máy bay đang bay.
D.Viên đạn đang bay đến mục tiêu
Câu 3: Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có
thế năng?
A.Viên đạn đang bay.
C.Hòn bi đang lăng trên mặt đất.
B.Lò so để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất.
D.Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 4: Thế năng hấp dẩn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.

 

C. Trọng lượng riêng.D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 5: Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A.Khối lượng.
C.Khối lượng và chất làm vật
B.Độ biến dạng của vật đàn hồi.
D.Vận tốc của vật
2
18 tháng 3 2022

1D 2A 3A 4B 5B

18 tháng 3 2022

1D

2A

3A

4B

5B

9 tháng 11 2021

Điều nào sau đây sai khi nói về đơn vị của công :

A. Đơn vị của công là kilowatt giờ ( kWh )

B. Đơn vị của công suất là Jun ( J )

C. Đơn vị của công suất là Oát giây ( Ws )

D. Cả 3 ý đều sai

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị làA. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.C. Jun trên kilogam,...
Đọc tiếp

Câu 6. Trong các đơn vị sau đơn vị nào là đơn vị của công suất?

A. Jun.giây (J.s) B. Ki-lô-mét (km) C. Oát (W) D. Jun (J)

Câu 7. Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra trong chất nào?

A. Chỉ ở chất khí. B. Chỉ ở chất lỏng và chất khí.

C. Ở các chất lỏng, chất khí và chất rắn. D. Chỉ ở chất lỏng.

Câu 8. Nhiệt dung riêng có đơn vị là

A. Jun kilogam, kí hiệu là J.kg.

B. Jun trên kilogam Kenvin, kí hiệu là J/kg.K.

C. Jun trên kilogam, kí hiệu là J/kg.

D. Jun, kí hiệu là J.

Câu 9. Tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật gọi là:

A. Nhiệt năng của vật. B. Nhiệt lượng của vật.

C. Khối lượng của vật. D. Động năng của vật.

Câu 10. Quả bóng bay dù được buộc thật chặt để lâu ngày vẫn bị xẹp vì

A. giữa các phân tử của chất làm vỏ bóng có khoảng cách nên các phân tử không khí có thể qua đó thoát ra ngoài.

B. không khí nhẹ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài.

C. khi mới thổi, không khí từ miệng vào bóng còn nóng, sau đó lạnh dần nên co lại.

D. cao su là chất đàn hồi nên sau khi bị thổi căng nó tự động co lại.

Câu 11. Một ô tô chạy trên đường nằm ngang với vận tốc 72km/h. Công suất của động cơ là 60kW. Lực phát động của động cơ là

A. 3000N. B. 2800N. C. 2500N. D. 3200N.

Câu 12. Khi đổ 50cm3 cồn 90 độ vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp cồn - nước có thể tích

A. nhỏ hơn 100cm3. B. bằng 100cm3.

C. lớn hơn 100cm3. D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3.

Câu 13. Thế năng đàn hồi của lò xo không phụ thuộc vào

A. độ biến dạng của lò xo. B. chiều biến dạng của lò xo.

C. độ cứng của lò xo. D. mốc thế năng.

Câu 14. Vận tốc chuyển động của các phân tử có liên quan đến đại lượng nào sau đây?

A. Trọng lượng riêng của vật. B. Khối lượng của vật.

C. Nhiệt độ của vật. D. Thể tích của vật.

Câu 15. Người ta có thể nhận ra sự thay đổi nhiệt năng của một vật rắn dựa vào sự thay đổi

A. nhiệt độ của vật. B. khối lượng riêng của vật.

C. vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật. D. khối lượng riêng của vật.

Câu 16. Nhiệt lượng cần truyền cho 1kg nước để tăng từ 150C lên 250C là bao nhiêu. Biết nhiệt dung riêng của nước là c= 4200J/kg.K

A. 168000J. B. 42000J. C. 63000J. D. 105000J.

Câu 17. Nhiệt lượng là

A. đại lượng tăng khi nhiệt độ của vật tăng, giảm khi nhiệt độ của vật giảm.

B. một dạng năng lượng có đơn vị là Jun.

C. đại lượng chỉ xuất hiện trong sự thực hiện công.

D. phần nhiệt năng mà vật nhận thêm hay mất bớt trong quá trình truyền nhiệt.

Câu 18. Thế năng trọng trường của một vật không phụ thuộc vào

A. vị trí vật. B. vận tốc vật.

C. khối lượng vật. D. độ cao.

Câu 19. Mũi tên được bắn đi từ cái cung là nhờ năng lượng của mũi tên hay của cánh cung? Đó là dạng năng lượng nào?

A. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

B. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng trọng trường.

C. Năng lượng của cánh cung, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

D. Năng lượng của mũi tên, dạng năng lượng thế năng đàn hồi.

Câu 20. Ngăn đá của tủ lạnh thường đặt ở phía trên ngăn đựng thức ăn, để tận dụng sự truyền nhiệt bằng

A. bức xạ nhiệt. B. bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.

C. đối lưu. D. dẫn nhiệt.

1
13 tháng 3 2023

c6 dap an c oát

25 tháng 2 2021

1. Để đo được công suất của một máy cơ nào đó, người ta còn dùng đơn vị đo là:

A. mã lực (CV,HP).

B. jun (J).

C. ki-lo-oat trên giờ (kW/h).

D. oát trên giờ (W/h).

 

2. Một thang máy có tải trọng 1000kg đang chở đúng tải trọng đó lên cao 50m mất thời gian 1 phút. Cho rằng thang máy chuyển động đều. Công suất trung bình của thang máy đó là:

A. 500000 J

B. 500000 W

C. 8333,3 W

D. 83333 J

25 tháng 2 2021

1. D

2. A

3.  B

24 tháng 5 2017

Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Jun (J).

B. Oat (W)

C. Niutơn (N).

D. CuLông (C).

Ngoài ra còn có: kW, ...

24 tháng 5 2017

Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?

A. Jun (J).

B. Oat (W)

C. Niutơn (N).

D. CuLông (C).

7 tháng 11 2021

D

7 tháng 11 2021

 

Lực điện trường được đo bằng đơn vị nào sau đây? A. Jun (J) B. Culông (C) C. Oát (W) B. Niuton (N)

 

6 tháng 3 2022

sao cứ thấy cay cay

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể cóđơn vị làA. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III       ...
Đọc tiếp

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III              D. II, IV

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.
Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J          B. 8J          C. 0,125J            D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s         B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s           D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C      B. 12C    C. 8,33C    D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?

A. A = U.I/t        B. A = U.t/I         C. A = U.I.t             D. A =I.t/U 

Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế           B. tĩnh điện kế
C. ampe kế         D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn

giúp mình với ạ

 


 

1
20 tháng 11 2021

Câu 2. Ngoài đơn vị là vôn (V), suất điện động có thể có
đơn vị là
A. Jun trên giây (J/s)           B. Cu – lông trên giây (C/s)
C. Jun trên cu – lông (J/C)               D. Ampe nhân giây (A.s)
Câu 3. Trong các đại lượng vật lý sau:
I. Cường độ dòng điện. II. Suất điện động.
III. Điện trở trong. IV. Hiệu điện thế.
Các đại lượng vật lý nào đặc trưng cho nguồn điện?
A. I, II, III           B. I, II, IV             C. II, III              D. II, IV

Câu 4. Chọn câu phát biểu đúng.
A. Dòng điện một chiều là dòng điện không đổi.
B. Để đo cường độ dòng điện, người ta dùng ampe kế mắc
song song với đoạn mạch cần đo dòng điện.
C. Đường đặc tuyến vôn – ampe của các vật dẫn luôn luôn
là đường thẳng qua gốc toạ độ.
D. Trong nguồn điện, dưới tác dụng của lực lạ, các hạt tải
điện dương di chuyển ngược chiều điện trường từ cực âm
đến cực dương.

Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển lượng điện tích
12C từ cực âm sang cực dương bên trong của một nguồn
điện có suất điện động 1,5V là
A. 18J          B. 8J          C. 0,125J            D. 1,8J
Câu 6. Dòng điện có cường độ 0,25 A chạy qua một dây
dẫn. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây
trong 10 giây là
A. 1,56.1020e/s         B. 0,156.1020e/s
C. 6,4.10-29e/s           D. 0,64.10-29 e/s
Câu 7. Hiệu điện thế 12V được đặt vào hai đầu điện trở
10 trong khoảng thời gian 10s. Lượng điện tích chuyển
qua điện trở này trong khoảng thời gian đó là
A. 0,12C      B. 12C    C. 8,33C    D. 1,2C
Câu 8. Gọi A là điện năng tiêu thụ của đoạn mạch, U là
hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch, I là cường độ dòng điện
qua mạch và t là thời gian dòng điện đi qua. Công thức nêu
lên mối quan hệ giữa bốn đại lượng trên được biểu diễn bởi
phương trình nào sau đây?

A. A = U.I/t        B. A = U.t/I         C. A = U.I.t             D. A =I.t/U 

 

Câu 9. Điện năng tiêu thụ được đo bằng
A. vôn kế           B. tĩnh điện kế
C. ampe kế         D. Công tơ điện.
Câu 10. Theo định luật Jun – Len – xơ, nhiệt lượng toả ra
trên dây dẫn tỷ lệ
A. với cường độ dòng điện qua dây dẫn.
C. nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.
B. với bình phương điện trở của dây dẫn.
D. với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn